danh từ
cổ (người, súc vật; chai, lọ)
to break one's neck: gãy cổ, chết vì gãy cổ
to have a stiff neck: bị bệnh cứng cổ
the neck of a bottle: cổ chai
thịt cổ (cừu)
chỗ thắt lại, chỗ hẹp lại (của một cái gì)
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ôm cổ; ôm ấp, âu yếm
to break one's neck: gãy cổ, chết vì gãy cổ
to have a stiff neck: bị bệnh cứng cổ
the neck of a bottle: cổ chai