danh từ
tác dụng của đòn bẩy; lực của đòn bẩy
Default
tác dụng đòn bẩy
tận dụng
/ˈliːvərɪdʒ//ˈlevərɪdʒ/"Đòn bẩy" bắt nguồn từ tiếng Latin thời trung cổ "levare", có nghĩa là "nâng" hoặc "nâng lên". Từ này ám chỉ lợi thế cơ học do đòn bẩy cung cấp, một cỗ máy đơn giản khuếch đại lực. Từ này phát triển theo thời gian để bao hàm khái niệm sử dụng thứ gì đó để đạt được lợi thế, thường là trong bối cảnh tài chính hoặc kinh doanh. Ngày nay, "leverage" có nghĩa là sử dụng vốn vay hoặc tài sản hiện có để tăng lợi nhuận tiềm năng, mặc dù nó cũng có thể ám chỉ việc sử dụng chiến lược các nguồn lực hoặc ảnh hưởng để đạt được kết quả mong muốn.
danh từ
tác dụng của đòn bẩy; lực của đòn bẩy
Default
tác dụng đòn bẩy
the ability to influence what people do
khả năng ảnh hưởng đến những gì mọi người làm
đòn bẩy ngoại giao
Các nhà bán lẻ có thể tạo đòn bẩy đối với các nhà sản xuất bằng cách đe dọa đưa hoạt động kinh doanh của họ đi nơi khác.
Họ quyết tâm đạt được nhiều đòn bẩy chính trị hơn.
Họ đột nhiên có nhiều đòn bẩy hơn trong đàm phán.
Hành động của họ được coi là một nỗ lực sử dụng đòn bẩy kinh tế để buộc phải thay đổi chính trị.
the act of using a lever to open or lift something; the force used to do this
hành động sử dụng đòn bẩy để mở hoặc nâng vật gì đó; lực dùng để làm việc này
Một miếng gỗ dài hơn sẽ mang lại cho bạn lực đòn bẩy lớn hơn.
Đặt miếng gỗ sao cho có thể tác dụng lực đòn bẩy tối đa.
the relationship between the amount of money that a company owes and the value of its shares
mối quan hệ giữa số tiền mà một công ty nợ và giá trị cổ phiếu của nó
the practice of borrowing money for an investment, in the hope of increasing profits in the future
hành vi vay tiền để đầu tư với hy vọng tăng lợi nhuận trong tương lai
Mặc dù đòn bẩy mang lại cơ hội tăng tổng lợi tức đầu tư nhưng nó cũng có khả năng làm tăng tổn thất.
Từ, cụm từ liên quan
All matches