danh từ
người làm tăng tốc độ
máy gia tốc; chân ga (xe ôtô)
high-frequency accelerator: máy gia tốc tầng cao
(hoá học) chất gia tốc
Default
(Tech) bộ gia tốc, bộ tăng tốc
máy gia tốc
/əkˈseləreɪtə(r)//əkˈseləreɪtər/Từ "accelerator" bắt nguồn từ tiếng Latin "accelerare", có nghĩa là "vội vã" hoặc "tăng tốc". Đây là sự kết hợp của tiền tố "ad-", có nghĩa là "to" hoặc "towards" và "celer", có nghĩa là "swift" hoặc "speedy". Khái niệm gia tốc, có nghĩa là sự thay đổi vận tốc, lần đầu tiên được Isaac Newton định nghĩa vào thế kỷ 17. Từ "accelerator" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 19 và ban đầu được sử dụng để chỉ bất kỳ thiết bị nào gây ra sự gia tăng tốc độ, như bộ điều tốc động cơ hơi nước. Ngày nay, nó thường được liên kết với bàn đạp chân trong ô tô để điều khiển tốc độ động cơ.
danh từ
người làm tăng tốc độ
máy gia tốc; chân ga (xe ôtô)
high-frequency accelerator: máy gia tốc tầng cao
(hoá học) chất gia tốc
Default
(Tech) bộ gia tốc, bộ tăng tốc
the pedal in a car or other vehicle that you press with your foot to control the speed of the engine
bàn đạp trong ô tô hoặc phương tiện khác mà bạn nhấn bằng chân để kiểm soát tốc độ của động cơ
Cô ấy nhấn ga và chúng tôi phóng nhanh qua đèn giao thông.
Sự thành công của một công ty khởi nghiệp thường phụ thuộc vào chương trình tăng tốc của họ, chương trình này cung cấp sự cố vấn, tài trợ và cơ hội kết nối để giúp công ty mở rộng quy mô nhanh chóng.
Chính phủ gần đây đã triển khai một chương trình tăng tốc nhằm hỗ trợ sự phát triển của các công nghệ tiên tiến, với hy vọng tạo ra nhiều cơ hội việc làm hơn và thúc đẩy phát triển kinh tế.
Sau khi tham gia vào một chương trình tăng tốc khởi nghiệp nổi tiếng, người sáng lập công ty chúng tôi đã có thể đảm bảo được nguồn tài trợ bổ sung và mở rộng sang các thị trường mới.
Cuộc thi ý tưởng kinh doanh của chúng tôi được thiết kế để trở thành động lực thúc đẩy các doanh nhân là sinh viên, cung cấp cho họ các nguồn lực cần thiết để biến ý tưởng của mình thành các dự án thành công.
a machine for making elementary particles move at high speeds
một cỗ máy làm cho các hạt cơ bản chuyển động với tốc độ cao