tính từ, số nhiều
cân xứng, cân đối
tỷ lệ
directly proportional: tỷ lệ thuận
inversely proportional: tỷ lệ nghịch
chế độ bầu đại biểu của tỷ lệ
tính từ
(toán học) số hạng của tỷ lệ thức
tỉ lệ thuận
/prəˈpɔːʃənl//prəˈpɔːrʃənl/Từ "proportional" có nguồn gốc từ tiếng Latin "proportio", nghĩa là "ratio" hoặc "phần". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "proportere", nghĩa là "bằng" hoặc "tỷ lệ với". Trong tiếng Anh, từ "proportional" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15 để mô tả mối quan hệ toán học giữa hai hoặc nhiều đại lượng, trong đó tỷ lệ của các đại lượng vẫn không đổi. Ví dụ, trong hình học, hai hình được cho là tỷ lệ thuận nếu các phần tương ứng của chúng có kích thước bằng nhau. Trong đại số, một hàm được cho là tỷ lệ thuận nếu đầu ra có liên quan trực tiếp đến đầu vào, với tỷ lệ không đổi giữa chúng. Trong suốt lịch sử, khái niệm tỷ lệ thuận đã trở thành nền tảng cho nhiều lĩnh vực, bao gồm toán học, vật lý, nghệ thuật và kiến trúc, vì nó cho phép chúng ta hiểu và mô tả các mối quan hệ cụ thể giữa các đại lượng.
tính từ, số nhiều
cân xứng, cân đối
tỷ lệ
directly proportional: tỷ lệ thuận
inversely proportional: tỷ lệ nghịch
chế độ bầu đại biểu của tỷ lệ
tính từ
(toán học) số hạng của tỷ lệ thức
Sự gia tăng doanh số bán hàng tỉ lệ thuận với sự gia tăng chi tiêu cho quảng cáo.
Khi độ cao tăng, áp suất không khí giảm theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi độ cao.
Phần thưởng cho sự chăm chỉ sẽ tỉ lệ thuận với công sức bỏ ra.
Lãi suất kiếm được từ tài khoản tiết kiệm tỷ lệ thuận với số tiền gốc.
Theo sự tăng trưởng tương ứng, kích thước của trẻ sơ sinh sẽ tăng gấp đôi sau mỗi vài tháng.
Vẽ sơ đồ mô tả tỷ lệ của tượng đài sao cho phù hợp với không gian cố định trong công viên.
Trong phản ứng tỷ lệ thuận, nồng độ hóa chất tăng theo tỷ lệ thuận với các biến đổi môi trường.
Trong vật lý, lực tác dụng lên một khối lượng tỉ lệ thuận với chính khối lượng đó.
Có một mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa chi phí của chuyến đi và thời gian của chuyến đi.
Kế hoạch thanh toán theo tỷ lệ đảm bảo rằng các khoản thanh toán có liên quan trực tiếp đến số tiền nợ phải trả.
All matches