to do something badly so that you fail to achieve what you wanted or hoped to achieve
làm điều gì đó tệ đến mức bạn không đạt được điều mình mong muốn hoặc hy vọng đạt được
- He completely mucked up his English exam.
Anh ta đã làm hỏng hoàn toàn bài kiểm tra tiếng Anh của mình.
Từ, cụm từ liên quan
to cause a plan or an arrangement to fail
làm cho một kế hoạch hoặc một sự sắp xếp thất bại
Từ, cụm từ liên quan
to make something dirty
làm cho cái gì đó bẩn
- I don't want you mucking up my nice clean floor.
Tôi không muốn bạn làm bẩn sàn nhà sạch đẹp của tôi.