Định nghĩa của từ misbehave

misbehaveverb

hành vi sai trái

/ˌmɪsbɪˈheɪv//ˌmɪsbɪˈheɪv/

Từ "misbehave" là một từ ghép được hình thành bằng cách kết hợp tiền tố "mis-" với động từ "behave". * **"Mis-"** là một tiền tố phủ định có nghĩa là "tệ", "sai" hoặc "không đúng". * **"Behave"** bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "behaver" có nghĩa là "tự xử". Do đó, "misbehave" theo nghĩa đen có nghĩa là "tự xử tệ" hoặc "hành động sai hoặc không phù hợp".

Tóm Tắt

type ngoại động từ, (thường) động từ phân thân

meaningcư xử không đứng đắn; ăn ở bậy bạ

namespace
Ví dụ:
  • The students in the back row were misbehaving by talking loudly and disrupting the teacher's lesson.

    Những học sinh ngồi ở hàng ghế sau có hành vi không đúng mực khi nói chuyện to tiếng và làm gián đoạn bài giảng của giáo viên.

  • My six-year-old nephew misbehaved at the birthday party by grabbing the cake and running away.

    Cháu trai sáu tuổi của tôi đã cư xử không đúng mực trong bữa tiệc sinh nhật khi giật lấy chiếc bánh và bỏ chạy.

  • The dog misbehaved by jumping on the couch and destroying the pillows.

    Con chó có hành vi không tốt khi nhảy lên ghế và phá hỏng gối.

  • The passengers on the train misbehaved when the conductor tried to collect their tickets, causing a commotion.

    Những hành khách trên tàu có hành vi không đúng mực khi người soát vé cố gắng thu vé của họ, gây ra một sự náo loạn.

  • The siblings misbehaved during the family movie night by whispering and making noise throughout the entire film.

    Hai anh chị em đã cư xử không đúng mực trong đêm chiếu phim gia đình bằng cách thì thầm và gây ồn ào suốt cả bộ phim.

  • My little cousin misbehaved at the family dinner by spilling gravy on his shirt and making a mess.

    Em họ tôi đã cư xử không đúng mực trong bữa tối gia đình khi làm đổ nước sốt lên áo và làm bẩn quần áo.

  • The teenagers misbehaved by sneaking out of their houses and getting caught by the police.

    Những thiếu niên này đã có hành vi sai trái khi lẻn ra khỏi nhà và bị cảnh sát bắt giữ.

  • The children in the playground misbehaved by pushing and shoving each other, causing a fight.

    Những đứa trẻ trong sân chơi đã có hành vi không đúng mực khi xô đẩy nhau và gây ra một cuộc ẩu đả.

  • The co-workers misbehaved by gossiping and creating tension in the workplace.

    Các đồng nghiệp có hành vi không đúng mực bằng cách buôn chuyện và gây căng thẳng tại nơi làm việc.

  • My friend's cat misbehaved by scratching the sofa and leaving claw marks all over it.

    Con mèo của bạn tôi đã nghịch ngợm cào ghế sofa và để lại đầy dấu móng vuốt trên đó.