Định nghĩa của từ mouth

mouthnoun

miệng

/maʊθ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "mouth" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Từ tiếng Anh hiện đại "mouth" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "mūth" hoặc "mōth", ám chỉ phần mở đầu, bao gồm cả miệng và mũi. Từ tiếng Anh cổ "mūth" được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*muthiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Mund". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*meh2-", có nghĩa là "nói" hoặc "phát ra". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "mouth" đã phát triển để chỉ cụ thể phần mở đầu dùng để nói, ăn và thở. Ngày nay, từ "mouth" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp và nhiều ngôn ngữ khác.

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều mouths

meaningmồm, miệng, mõm

exampleby mouth: bằng miệng, bằng lời nói

meaningmiệng ăn

examplea useless mouth: một miệng ăn vô dụng

meaningcửa (hang, sông, lò...)

type ngoại động từ

meaningnói to; đọc rành rọt; nói cường điệu

exampleby mouth: bằng miệng, bằng lời nói

meaningăn đớp

examplea useless mouth: một miệng ăn vô dụng

part of face

the opening in the face used for speaking, eating, etc.; the area inside the head behind this opening

lỗ hở trên mặt dùng để nói, ăn, v.v.; khu vực bên trong đầu phía sau lỗ mở này

Ví dụ:
  • She opened her mouth to say something.

    Cô mở miệng định nói điều gì đó.

  • His mouth twisted into a wry smile.

    Miệng anh nhếch lên thành một nụ cười gượng gạo.

  • Their mouths fell open (= they were surprised).

    Miệng họ há hốc (= họ ngạc nhiên).

  • Don't talk with your mouth full (= when eating).

    Đừng nói chuyện khi miệng đang đầy (= khi đang ăn).

  • The creature was foaming/frothing at the mouth.

    Sinh vật sùi bọt mép/sủi bọt ở miệng.

  • Cover your mouth when you cough.

    Che miệng khi ho.

  • The adult bird drops the worms into the mouths of the hungry chicks.

    Chim trưởng thành thả giun vào miệng gà con đang đói.

Ví dụ bổ sung:
  • Rinse your mouth thoroughly with water.

    Súc miệng kỹ bằng nước.

  • A cool smile played across her mouth.

    Một nụ cười lạnh lùng nở trên miệng cô.

  • A smile played around his strong mouth.

    Một nụ cười quanh khuôn miệng mạnh mẽ của anh.

  • A tight mouth was the only sign of her nerves.

    Miệng mím chặt là dấu hiệu duy nhất cho thấy cô đang lo lắng.

  • Good mouth care is very important when you are having chemotherapy.

    Chăm sóc miệng tốt là rất quan trọng khi bạn đang hóa trị.

Từ, cụm từ liên quan

person needing food

a person considered only as somebody who needs to be provided with food

một người chỉ được coi là người cần được cung cấp thực phẩm

Ví dụ:
  • Now there would be another mouth to feed.

    Bây giờ sẽ có một miệng khác để nuôi.

  • The world will not be able to support all these extra hungry mouths.

    Thế giới sẽ không thể hỗ trợ tất cả những cái miệng đói khát này.

Ví dụ bổ sung:
  • Twins would mean two extra mouths to feed.

    Sinh đôi có nghĩa là có thêm hai miệng ăn để nuôi.

  • She has four hungry mouths to feed.

    Cô ấy phải nuôi bốn cái miệng đói khát.

of river

the place where a river joins the sea

nơi một dòng sông hòa vào biển

Ví dụ:
  • A number of industries sprang up around the mouth of the river.

    Một số ngành công nghiệp mọc lên quanh cửa sông.

  • Pelicans are found close to river mouths.

    Bồ nông được tìm thấy gần cửa sông.

entrance/opening

the entrance or opening of something

lối vào hoặc mở đầu của một cái gì đó

Ví dụ:
  • the mouth of a cave/pit

    miệng hang/hố

  • Up ahead was the tunnel mouth.

    Phía trước là miệng đường hầm.

Ví dụ bổ sung:
  • They drew nearer to the mouth of the cave.

    Họ tiến lại gần miệng hang.

  • He shot wide of the goal mouth.

    Anh ta sút bóng ra ngoài khung thành.

  • She wiped the mouth of the bottle before drinking.

    Cô lau miệng chai trước khi uống.

Từ, cụm từ liên quan

way of speaking

a particular way of speaking

một cách nói cụ thể

Ví dụ:
  • He has a foul mouth on him!

    Anh ta có một cái miệng hôi trên người anh ta!

  • Watch your mouth! (= stop saying things that are rude and/or offensive)

    Cẩn thận mồm miệng! (= ngừng nói những điều thô lỗ và/hoặc xúc phạm)

Từ, cụm từ liên quan

-mouthed

having the type or shape of mouth mentioned

có loại hoặc hình dạng của miệng được đề cập

Ví dụ:
  • a round, wide-mouthed face

    khuôn mặt tròn, miệng rộng

  • a narrow-mouthed cave

    một hang động miệng hẹp

Từ, cụm từ liên quan

having a particular way of speaking

có một cách nói đặc biệt

Ví dụ:
  • a rather crude-mouthed individual

    một cá nhân khá thô lỗ

Từ, cụm từ liên quan