danh từ
cừu mêrinô ((cũng) merino sheep)
vải đen mêrinô
len sợi mêrinô
len merino
/məˈriːnəʊ//məˈriːnəʊ/Từ "merino" bắt nguồn từ giống cừu Merino, nổi tiếng với chất lượng len cao. Cừu Merino có nguồn gốc từ thung lũng Merito của Tây Ban Nha vào thế kỷ 12. Giống cừu này được phát triển từ giống cừu Castilian địa phương và được lai tạo để lấy len mềm, mịn, được đánh giá cao vì độ ấm, nhẹ và bền. Thuật ngữ "merino" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 16 để mô tả len do những con cừu này sản xuất. Theo thời gian, thuật ngữ này không chỉ gắn liền với len mà còn với quần áo và hàng dệt may làm từ len. Ngày nay, thuật ngữ "Merino" thường được sử dụng để mô tả các sản phẩm len chất lượng cao, chẳng hạn như quần áo, tất và chăn, được làm từ len của cừu Merino hoặc mô phỏng các đặc điểm của len Merino.
danh từ
cừu mêrinô ((cũng) merino sheep)
vải đen mêrinô
len sợi mêrinô
a type of sheep with long, fine wool
một loại cừu có lông dài và mịn
Chiếc áo len tôi đang mặc được làm bằng len merino mềm mại và ấm áp, hoàn hảo để giữ ấm cho tôi trong thời tiết lạnh giá.
Những con cừu sản xuất len merino được lai tạo đặc biệt để lấy lông mịn và sang trọng, khiến loại len này được các nhà thiết kế và những người đam mê thời trang săn đón.
Váy len Merino là sự lựa chọn phổ biến cho trang phục của phụ nữ vì chất liệu nhẹ, thoáng khí và không gây dị ứng.
Tất len Merino là giải pháp tuyệt vời giúp giữ ấm và khô chân trong các hoạt động mùa đông lạnh giá như trượt tuyết và đi bộ đường dài.
Len Merino có khả năng thấm ẩm tự nhiên, rất lý tưởng cho trang phục thể thao đòi hỏi khả năng kiểm soát mồ hôi.
the wool of the merino sheep or a type of cloth made from this wool, used for making clothes
len của cừu merino hoặc một loại vải làm từ loại len này, được dùng để may quần áo