Định nghĩa của từ adventure

adventurenoun

sự phiêu lưu, mạo hiểm

/ədˈvɛn(t)ʃə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "adventure" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "aventure", có nghĩa là "fortune" hoặc "cơ hội". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "adventura", có nghĩa là "cơ hội may mắn" hoặc "may mắn". Bản thân từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "adventus", có nghĩa là "coming" hoặc "sự xuất hiện", và hậu tố "-ura", tạo thành một danh từ có nghĩa là "thing" hoặc "sự kiện". Trong tiếng Anh trung đại, từ "adventure" ban đầu dùng để chỉ một cơ hội may mắn hoặc một sự kiện may mắn, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng để bao gồm một hành trình hoặc chuyến du ngoạn với những khả năng chưa biết hoặc thú vị. Ngày nay, từ "adventure" thường được dùng để mô tả một trải nghiệm ly kỳ hoặc thú vị, cho dù đó là một chuyến đi, một nhiệm vụ hay một thử thách cá nhân.

Tóm Tắt

type động từ

meaningphiêu lưu, mạo hiểm, liều

examplestories of adventures: những truyện phiêu lưu

exampleto adventure one's life: liều mạng

meaningdám đi, dám đến (nơi nào...)

meaningdám tiến hành (cuộc kinh doanh...)

exampleto meet with an adventure gặp: một sự việc bất ngờ

type danh từ

meaningsự phiêu lưu, sự mạo hiểm; việc làm mạo hiểm, việc làm táo bạo

examplestories of adventures: những truyện phiêu lưu

exampleto adventure one's life: liều mạng

meaningsự nguy hiểm, sự hiểm nghèo

meaningsự việc bất ngờ

exampleto meet with an adventure gặp: một sự việc bất ngờ

namespace

an unusual, exciting or dangerous experience, journey or series of events

một trải nghiệm, hành trình hoặc chuỗi sự kiện bất thường, thú vị hoặc nguy hiểm

Ví dụ:
  • her adventures travelling in Africa

    cuộc phiêu lưu của cô ấy đi du lịch ở Châu Phi

  • adventure stories

    câu chuyện phiêu lưu

  • Four members of our staff have embarked on the adventure of a lifetime.

    Bốn thành viên trong đội ngũ nhân viên của chúng tôi đã dấn thân vào cuộc phiêu lưu của cuộc đời.

  • They fly around in their rocket ship and go on exciting adventures.

    Họ bay vòng quanh trên con tàu tên lửa của mình và tham gia vào những cuộc phiêu lưu thú vị.

  • When you're a child, life is one big adventure.

    Khi bạn còn nhỏ, cuộc đời là một cuộc phiêu lưu lớn.

  • Popper described science as the greatest adventure in the world.

    Popper mô tả khoa học là cuộc phiêu lưu vĩ đại nhất trên thế giới.

Ví dụ bổ sung:
  • I had some hair-raising adventures when I was backpacking.

    Tôi đã có một số cuộc phiêu lưu dựng tóc gáy khi đi du lịch bụi.

  • Our trip to London was quite an adventure for the children.

    Chuyến đi tới London của chúng tôi thực sự là một cuộc phiêu lưu đối với bọn trẻ.

  • We had a little adventure yesterday.

    Chúng tôi đã có một cuộc phiêu lưu nhỏ ngày hôm qua.

the quality of being excited and willing to take risks, try new ideas, etc.

chất lượng của sự hào hứng và sẵn sàng chấp nhận rủi ro, thử những ý tưởng mới, v.v.

Ví dụ:
  • a sense/spirit of adventure

    một cảm giác/tinh thần phiêu lưu

  • I set out across the country looking for adventure.

    Tôi lên đường đi khắp đất nước để tìm kiếm cuộc phiêu lưu.

  • the adventure travel industry

    ngành du lịch mạo hiểm

  • Travelling by train has always been associated with romance and adventure.

    Du lịch bằng tàu hỏa luôn gắn liền với sự lãng mạn và phiêu lưu.

  • Last weekend, I embarked on an exhilarating adventure hiking through the lush green forests of the Appalachian Mountains.

    Cuối tuần trước, tôi đã bắt đầu chuyến phiêu lưu đi bộ đường dài đầy phấn khích qua những khu rừng xanh tươi của dãy núi Appalachian.

  • The thrill-seeker in me craves for adventures like bungee jumping off a cliff or skydiving from a plane.

    Bản chất thích cảm giác mạnh của tôi luôn khao khát những cuộc phiêu lưu như nhảy bungee từ vách đá hay nhảy dù từ máy bay.

  • For those who love adventure, a visit to the Grand Canyon is a must-have experience that will leave them breathless.

    Đối với những người yêu thích phiêu lưu, chuyến ghé thăm Grand Canyon là trải nghiệm không thể bỏ qua và sẽ khiến họ phải nín thở.

  • My friend's recent adventure, rock climbing the Matterhorn mountain, left me in awe of their bravery and determination.

    Chuyến phiêu lưu gần đây của bạn tôi, leo núi Matterhorn, khiến tôi vô cùng kinh ngạc trước lòng dũng cảm và quyết tâm của họ.

  • I am planning a grand adventure of backpacking through Europe, visiting as many countries as I can in a month.

    Tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến phiêu lưu du lịch bụi khắp châu Âu, ghé thăm nhiều quốc gia nhất có thể trong một tháng.

  • My parents' choices of adventures are more laid-back - birdwatching, camping, and fishing- but they still bring them alive and create lasting memories.

    Những lựa chọn phiêu lưu của bố mẹ tôi thường thoải mái hơn - ngắm chim, cắm trại và câu cá - nhưng chúng vẫn làm cho cuộc sống trở nên sống động và tạo nên những kỷ niệm đáng nhớ.

Ví dụ bổ sung:
  • Perhaps the army offered adventure, a chance to travel.

    Có lẽ quân đội đã mang đến cuộc phiêu lưu, cơ hội để đi du lịch.

  • Perhaps the war offered adventure, travel, a use for his gifts.

    Có lẽ chiến tranh mang đến cho anh ta sự phiêu lưu, du lịch, một cách sử dụng tài năng của anh ta.

  • The journey began cheerfully with a sense of adventure.

    Cuộc hành trình bắt đầu một cách vui vẻ với cảm giác phiêu lưu.

  • Those of you looking for adventure can shoot the rapids.

    Những ai muốn phiêu lưu có thể vượt thác ghềnh.

  • hair-raising adventure films

    phim phiêu lưu dựng tóc gáy