Định nghĩa của từ mantle

mantlenoun

lớp phủ

/ˈmæntl//ˈmæntl/

Từ "mantle" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "mantel", có nghĩa là một loại áo choàng hoặc trang phục mặc ngoài quần áo khác. Thuật ngữ tiếng Anh cổ bắt nguồn từ tiếng Latin "mantellum", dùng để chỉ một loại quần áo tương tự. Từ tiếng Latin "mantellum" được cho là bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "mantus", dùng để chỉ một loại áo khoác ngoài hoặc áo choàng mà cả nam và nữ đều mặc. Ở Hy Lạp cổ đại, mantus thường được làm bằng len hoặc vải lanh và được mặc như một biểu tượng của địa vị xã hội. Theo thời gian, ý nghĩa và cách sử dụng của từ "mantle" đã mở rộng ra ngoài phạm vi chỉ đơn thuần là ám chỉ một loại trang phục. Trong tiếng Anh trung đại, thuật ngữ này được liên kết với quyền lực và trách nhiệm, như trong "the mantle of leadership." Trong thời Trung cổ, mantle cũng được dùng để chỉ một lớp phủ hoặc tấm vải liệm phủ lên quan tài trong các buổi lễ tang. Trong cách sử dụng hiện đại hơn, từ "mantle" đã phát triển để chỉ một lớp phủ ẩn dụ hoặc giả định về thẩm quyền. Ví dụ, một cá nhân có thể nói, "She has assumed the mantle of leadership in this organization." Trong bối cảnh rộng hơn, thuật ngữ này có thể được sử dụng để chỉ lớp phủ bảo vệ được mặc bởi các dụng cụ khoa học, như trong "the mantle of an active volcano." Nhìn chung, từ "mantle" đã đi một chặng đường dài kể từ khi bắt nguồn là một chiếc áo choàng hoặc trang phục đơn giản trong tiếng Anh cổ, phản ánh khái niệm rộng hơn về thẩm quyền, trách nhiệm và lớp phủ bảo vệ đã gắn liền với ý nghĩa của nó theo thời gian.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningáo khoác, áo choàng không tay

meaning(nghĩa bóng) cái che phủ, cái che đậy

exampleface mantled with blushes: mặt đỏ ửng lên

exampleblushes mantled on one's cheeks: má đỏ ửng lên

meaningmăng sông đèn

type ngoại động từ

meaningchoàng, phủ khăn choàng

meaningche phủ, che đậy, bao bọc

exampleface mantled with blushes: mặt đỏ ửng lên

exampleblushes mantled on one's cheeks: má đỏ ửng lên

namespace

the role and responsibilities of an important person or job, especially when they are passed on from one person to another

vai trò và trách nhiệm của một người hoặc công việc quan trọng, đặc biệt là khi chúng được truyền từ người này sang người khác

Ví dụ:
  • The vice-president must now take on the mantle of supreme power.

    Phó tổng thống bây giờ phải nắm giữ quyền lực tối cao.

  • She will soon inherit her father’s mantle.

    Cô ấy sẽ sớm thừa kế chiếc áo choàng của cha mình.

a layer of something that covers a surface

một lớp của cái gì đó bao phủ một bề mặt

Ví dụ:
  • hills with a mantle of snow

    những ngọn đồi với lớp phủ tuyết

  • a grey mantle of mist shrouding the slopes

    một lớp sương mù màu xám che phủ sườn núi

a loose piece of clothing without sleeves (= parts covering the arms), worn over other clothes, especially in the past

một bộ quần áo rộng không có tay áo (= bộ phận che cánh tay), mặc bên ngoài quần áo khác, đặc biệt là trong quá khứ

Từ, cụm từ liên quan

the part of the earth below the crust and surrounding the core

phần của trái đất bên dưới lớp vỏ và bao quanh lõi

a cover around the flame of a gas lamp that becomes very bright when it is heated

vỏ bọc xung quanh ngọn lửa của đèn khí trở nên rất sáng khi nó được làm nóng

a shelf above a fireplace

một cái kệ phía trên lò sưởi