Định nghĩa của từ malformation

malformationnoun

dị tật

/ˌmælfɔːˈmeɪʃn//ˌmælfɔːrˈmeɪʃn/

"Malformation" xuất phát từ sự kết hợp của hai từ: * **"Mal"**: Từ này xuất phát từ tiếng Pháp cổ "mal", có nghĩa là "xấu", "ác" hoặc "ốm". Về cơ bản, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "malus", có cùng nghĩa. * **"Formation"**: Từ này xuất phát từ tiếng Latin "formationem", có nghĩa là "hành động hình thành, định hình hoặc tạo ra". Do đó, "malformation" theo nghĩa đen có nghĩa là "hình thành xấu" hoặc "hình thành bất thường". Từ này phản ánh khái niệm về một cái gì đó được hình thành theo cách khác với mô hình dự kiến ​​hoặc điển hình.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtật

namespace

a part of the body that is not formed correctly

một phần của cơ thể không được hình thành chính xác

Ví dụ:
  • Some fetal malformations cannot be diagnosed until late in pregnancy.

    Một số dị tật thai nhi không thể được chẩn đoán cho đến cuối thai kỳ.

  • The infant was born with a cranial malformation, which required immediate medical attention.

    Đứa trẻ sơ sinh này bị dị tật hộp sọ, cần được chăm sóc y tế ngay lập tức.

  • The surgeon detected a spinal malformation during the routine check-up, which required closer monitoring.

    Bác sĩ phẫu thuật phát hiện dị tật cột sống trong quá trình kiểm tra sức khỏe định kỳ, cần theo dõi chặt chẽ hơn.

  • She was diagnosed with a facial malformation due to a birth defect, causing her significant difficulties with breathing and eating.

    Cô bé được chẩn đoán mắc dị tật khuôn mặt do khiếm khuyết bẩm sinh, gây khó khăn đáng kể cho việc thở và ăn uống.

  • The malformation of his heart valves required surgery to alleviate the symptoms of heart failure.

    Sự dị tật ở van tim của ông đòi hỏi phải phẫu thuật để làm giảm các triệu chứng suy tim.

the state of not being correctly formed

trạng thái không được hình thành chính xác

Ví dụ:
  • In earlier times, disfigurement and malformation were associated with evil.

    Trong thời gian trước đó, sự biến dạng và dị tật có liên quan đến cái ác.