Định nghĩa của từ male chauvinist

male chauvinistnoun

nam giới gia trưởng

/ˌmeɪl ˈʃəʊvɪnɪst//ˌmeɪl ˈʃəʊvɪnɪst/

Thuật ngữ "male chauvinist" lần đầu tiên xuất hiện vào những năm 1960 trong phong trào giải phóng phụ nữ. Thuật ngữ này được đặt ra như một phản ứng trước những chuyển đổi xã hội và chính trị quan trọng thách thức các vai trò và kỳ vọng truyền thống của giới tính. Bản thân từ "chauvinist" bắt nguồn từ tên của một nhà lãnh đạo quân sự người Pháp, Nicolas Chauvin, người được biết đến với chủ nghĩa dân tộc quá mức và niềm tin mãnh liệt vào sự vượt trội của quân đội Pháp. Trong bối cảnh này, việc sử dụng "male" trước "chauvinist" nhấn mạnh niềm tin rằng một số người đàn ông coi mình có đặc quyền và vượt trội hơn phụ nữ dựa trên giới tính của họ. Niềm tin này được coi là biểu hiện của chế độ gia trưởng vốn đã duy trì lâu dài các hệ tư tưởng và sự áp bức phân biệt giới tính. Thông qua việc sử dụng thuật ngữ "male chauvinist,", phụ nữ muốn thu hút sự chú ý đến các chuẩn mực xã hội và cấu trúc thể chế ưu ái đàn ông hơn phụ nữ và kêu gọi một xã hội công bằng và chính trực hơn.

namespace
Ví dụ:
  • The CEO of the company was a male chauvinist who believed that women should not hold top executive positions.

    Tổng giám đốc điều hành của công ty là một người theo chủ nghĩa nam quyền, tin rằng phụ nữ không nên nắm giữ các vị trí điều hành cấp cao.

  • She refused to date any more male chauvinists who believed that women should stay at home and take care of the children.

    Cô từ chối hẹn hò với bất kỳ gã đàn ông gia trưởng nào cho rằng phụ nữ nên ở nhà và chăm sóc con cái.

  • The male chauvinist prejudice against female professionals in science and engineering is slowly fading, but there is still a lot of work to be done.

    Định kiến ​​trọng nam khinh nữ đối với các chuyên gia khoa học và kỹ thuật đang dần biến mất, nhưng vẫn còn nhiều việc phải làm.

  • He was accused of being a male chauvinist because he rejected the idea that women should earn the same pay as men for doing the same job.

    Ông bị cáo buộc là một người theo chủ nghĩa nam quyền vì ông phản đối ý tưởng rằng phụ nữ nên được trả lương ngang bằng nam giới khi làm cùng một công việc.

  • The male chauvinist policeman arrested her just because she was walking alone in the late hours of the night.

    Tên cảnh sát nam theo chủ nghĩa sô vanh đã bắt giữ cô chỉ vì cô đi bộ một mình vào lúc đêm khuya.

  • As a male chauvinist, he thought that a woman's place was in the kitchen, not in politics.

    Là một người đàn ông theo chủ nghĩa sô vanh, ông nghĩ rằng vị trí của phụ nữ là trong bếp chứ không phải trong chính trị.

  • The male chauvinist remarks of the talk show host caused a huge uproar and led to his termination from the network.

    Những phát biểu mang tính gia trưởng của người dẫn chương trình trò chuyện đã gây ra một làn sóng phẫn nộ lớn và dẫn đến việc anh này bị đuổi khỏi kênh truyền hình.

  • She couldn't stand another male chauvinist boss who didn't believe in empowering women in the workplace.

    Cô không thể chịu đựng được một ông chủ nam quyền gia trưởng khác không tin vào việc trao quyền cho phụ nữ tại nơi làm việc.

  • The male chauvinist athlete refused to acknowledge his female counterparts' achievements, stating that they didn't belong on the same field.

    Vận động viên nam theo chủ nghĩa sô vanh này đã từ chối công nhận thành tích của các đồng nghiệp nữ, tuyên bố rằng họ không thuộc về cùng một lĩnh vực.

  • The male chauvinist views of the congressman against women's reproductive rights triggered a massive protest from the female population.

    Quan điểm cực đoan của nam giới chống lại quyền sinh sản của phụ nữ của nghị sĩ đã gây ra một cuộc biểu tình lớn từ phía phụ nữ.