Định nghĩa của từ maelstrom

maelstromnoun

Maelstrom

/ˈmeɪlstrɒm//ˈmeɪlstrəm/

Từ "maelstrom" có nguồn gốc từ tiếng Na Uy và theo nghĩa đen có nghĩa là "whirlpool" hoặc "xoáy nước lớn". Lần đầu tiên nó được đặt ra bởi nhà sử học và nhà thần học cổ đại người Na Uy Petter Dass vào thế kỷ 18. Địa điểm cụ thể mà từ maelstrom thường được liên kết với làgrownndet, một xoáy nước mạnh mẽ trên các con sông của Quần đảo Lofoten của Na Uy. Trong tiếng Anh, từ maelstrom được phổ biến bởi nhà thám hiểm và nhà khoa học người Na Uy Edgar Allan Poe trong truyện ngắn "The Pit and the Pendulum" của ông vào năm 1842. Poe đã sử dụng thuật ngữ này để mô tả một xoáy nước giả định ở Bắc Cực mà ông tuyên bố đã chứng kiến. Theo thời gian, việc sử dụng từ maelstrom đã mở rộng ra ngoài bối cảnh địa lý ban đầu của nó để chỉ bất kỳ hoàn cảnh hoặc tình huống dữ dội hoặc xoáy nước nào, theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvũng nước xoáy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

namespace

a situation full of strong emotions or confusing events, that is hard to control and makes you feel frightened

một tình huống đầy cảm xúc mạnh mẽ hoặc các sự kiện khó hiểu, khó kiểm soát và khiến bạn cảm thấy sợ hãi

Ví dụ:
  • a maelstrom of conflicting emotions

    một vòng xoáy của những cảm xúc trái ngược nhau

  • They were being sucked into the maelstrom of war.

    Họ đang bị cuốn vào vòng xoáy của chiến tranh.

  • The sea near the coast was churning with fury, resembling a massive maelstrom that could swallow entire ships.

    Biển gần bờ biển đang sôi sục dữ dội, giống như một cơn lốc xoáy khổng lồ có thể nuốt chửng cả con tàu.

  • The fierce wind picked up and sent debris spinning in a chaotic maelstrom around the city streets.

    Cơn gió mạnh nổi lên và thổi tung các mảnh vỡ thành cơn lốc hỗn loạn trên khắp các đường phố của thành phố.

  • A raging maelstrom of emotions swept over her as she saw him once again, after years of being apart.

    Một cơn lốc cảm xúc dữ dội ập đến khi cô gặp lại anh sau nhiều năm xa cách.

a very strong current of water that moves in circles

một dòng nước rất mạnh di chuyển theo vòng tròn

Từ, cụm từ liên quan