phó từ
sum suê, um tùm
phong phú, dồi dào
xa xỉ
/lʌɡˈʒʊəriəntli//lʌɡˈʒʊriəntli/"Luxuriantly" bắt nguồn từ tiếng Latin "luxuria", có nghĩa là "sự dư thừa, phong phú hoặc xa hoa". Từ này phát triển qua tiếng Pháp cổ "luxure" và tiếng Anh trung đại "luxurie" thành dạng hiện tại. Ban đầu nó ám chỉ sự nuông chiều và khoái lạc quá mức, nhưng nghĩa của nó đã mở rộng để bao hàm cảm giác sung túc và giàu có, thường gắn liền với sự phát triển tự nhiên và vẻ đẹp. Do đó, "luxuriantly" mô tả thứ gì đó dồi dào, tươi tốt và tràn đầy, gợi lên cảm giác xa hoa và sung túc.
phó từ
sum suê, um tùm
phong phú, dồi dào
in a way that is thick and attractive
một cách dày đặc và hấp dẫn
một người đàn ông cao lớn và có bộ râu rậm rạp
Những khu vườn ở Versailles được bao phủ bởi những bông hoa đầy màu sắc vào những tháng mùa xuân.
Rừng mưa Amazon xanh tươi nhờ độ ẩm cao và lượng mưa hàng năm.
Những chiếc đèn chùm trong phòng khiêu vũ của cung điện lấp lánh rực rỡ khi chúng bắt được ánh sáng từ nhiều ngọn nến.
Cây táo gai trong sân sau nhà tôi đang chuyển màu vàng óng rực rỡ khi lá cây chuyển sang màu thu.
in a way that is comfortable and gives pleasure
một cách thoải mái và mang lại niềm vui
Cô xoay người sang một bên, ngáp dài.