phó từ
về sang trọng
về phong phú
xa hoa
/ˈɒpjələntli//ˈɑːpjələntli/Từ "opulently" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "opulentus" có nghĩa là "được trang bị đầy đủ" hoặc "được cung cấp xa hoa". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "opus", có nghĩa là "work" hoặc "hành động", và hậu tố "-ulentus", là một dạng kết hợp chỉ sự phong phú. Từ "opulently" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 15, được mượn từ tiếng Pháp trung đại "opulent", bản thân từ này được mượn từ tiếng Latin "opulentus". Ban đầu, từ này dùng để chỉ thứ gì đó được cung cấp đầy đủ hoặc được trang trí xa hoa. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao hàm ý nghĩa về sự phong phú, xa hoa hoặc xa xỉ trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kiến trúc, nghệ thuật và thậm chí cả ngôn ngữ. Ngày nay, "opulently" thường được dùng để mô tả thứ gì đó lớn lao, xa hoa hoặc xa hoa, truyền tải cảm giác thanh lịch và tinh tế.
phó từ
về sang trọng
về phong phú
in a way that uses expensive materials
theo cách sử dụng vật liệu đắt tiền
phòng được trang trí xa hoa
Phòng khiêu vũ lớn của Khách sạn Splendide sang trọng được trang trí xa hoa với đèn chùm, bích họa tinh xảo và đồ nội thất nhung sang trọng lấp lánh dưới ánh nến dịu nhẹ và lung linh khi đèn chùm nhấp nháy.
Bữa tiệc xa hoa dành cho gia đình quý tộc là minh chứng cho sự giàu có và địa vị cao quý của họ - những món ăn ngon hiếm có và kỳ lạ được bày trên những chiếc đĩa xa hoa, trong khi những chiếc ly rượu pha lê và bộ đồ ăn bằng sứ xương tinh xảo được trang trí trên bàn tiệc.
Phòng hút thuốc trên du thuyền xa hoa này toát lên vẻ thanh lịch của thế giới cũ, với tấm ốp gỗ gụ sang trọng, ghế bành bọc da sang trọng và ánh đèn nhung dịu nhẹ tỏa ra ánh sáng dễ chịu, thư thái.
Phòng khiêu vũ xa hoa của dinh thự lịch sử tràn ngập hương hoa cúc và kim ngân tươi, cùng hương thơm nồng nàn lan tỏa từ khu vườn xung quanh.
in an extremely rich and comfortable way
một cách cực kỳ phong phú và thoải mái
Ông rất thịnh vượng và sống xa hoa.