Định nghĩa của từ loser

losernoun

kẻ thất bại

/ˈluːzə(r)//ˈluːzər/

Từ "loser" có một lịch sử phức tạp đáng ngạc nhiên. Nó phát triển từ tiếng Anh cổ "losan", có nghĩa là "mất mát". Đến thế kỷ 16, "loser" bắt đầu mô tả một người nào đó đã mất thứ gì đó, đặc biệt là trong một trò chơi hoặc cuộc thi. Ý nghĩa hiện đại của "loser" là một thuật ngữ tiêu cực xuất hiện vào cuối thế kỷ 19. Nó gắn liền với sự thất bại, sự bất lực và sự từ chối của xã hội, củng cố ý nghĩa hiện tại của nó trong thế kỷ 20 với sự phát triển của phương tiện truyền thông đại chúng và văn hóa cạnh tranh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười mất

meaningngười thua (cuộc, bạc); ngựa... (thua cuộc đua...)

examplegood loser: người thua nhưng không nản chí không bực dọc

exampleto come off a loser: thua (cuộc...)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người tồi, vật tồi

namespace

a person who is defeated in a competition

một người bị đánh bại trong một cuộc thi

Ví dụ:
  • winners and losers

    ngươi thăng va kẻ thua

  • He’s a good/bad loser (= he accepts defeat well/badly).

    Anh ấy là kẻ thua cuộc tốt/xấu (= anh ấy chấp nhận thất bại tốt/xấu).

Ví dụ bổ sung:
  • The film company thought they'd backed a loser until the film won an Oscar.

    Hãng phim nghĩ rằng họ đã ủng hộ một kẻ thua cuộc cho đến khi bộ phim giành được giải Oscar.

  • The main loser was the United Left, which lost eight seats.

    Bên thua cuộc chính là Đảng Cánh tả Thống nhất, mất 8 ghế.

  • He has to be the Oscars' all-time loser with seven nominations and no wins.

    Anh ấy phải là kẻ thua cuộc mọi thời đại ở giải Oscar với bảy đề cử và không có chiến thắng nào.

  • Sweden will now play the losers of the other semi-final for the bronze medal.

    Thụy Điển bây giờ sẽ đấu với đội thua ở trận bán kết còn lại để tranh huy chương đồng.

  • They were 16–3 losers to New Zealand yesterday.

    Hôm qua họ đã thua New Zealand 16-3.

a person who is regularly unsuccessful, especially when you have a low opinion of them

một người thường xuyên không thành công, đặc biệt là khi bạn có ý kiến ​​thấp về họ

Ví dụ:
  • She's one of life's losers.

    Cô ấy là một trong những kẻ thất bại trong cuộc sống.

  • He's a born loser.

    Anh ấy là một kẻ thua cuộc bẩm sinh.

Ví dụ bổ sung:
  • The impression he gave was one of a bumbling loser.

    Ấn tượng mà anh ấy tạo ra là một kẻ thua cuộc vụng về.

  • She made me feel like a complete loser.

    Cô ấy khiến tôi cảm thấy mình như một kẻ thất bại hoàn toàn.

  • He's just a pathetic loser.

    Anh ta chỉ là một kẻ thất bại thảm hại.

  • He began to see himself as a loser; lacking in skills or opportunities.

    Anh bắt đầu thấy mình là kẻ thua cuộc; thiếu kỹ năng hoặc cơ hội.

a person who suffers because of a particular action, decision, etc.

một người đau khổ vì một hành động, quyết định cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • The real losers in all of this are the students.

    Người thua cuộc thực sự trong tất cả những điều này là sinh viên.

  • If the teachers go on strike, the children are the ultimate losers.

    Nếu giáo viên đình công thì trẻ em là người thiệt thòi cuối cùng.