tính từ
vĩnh viễn, mãi mãi, đời đời, bất diệt
the monument has been there since everlasting: công trình đó có từ ngàn xưa
kéo dài mãi, láy đi láy lại mãi, không ngớt, không ngừng, không dứt
this everlasting noise: tiếng ầm ầm không bao giờ dứt
(thực vật học) giữ nguyên dạng và màu khi khô
danh từ
thời gian vô tận, ngàn xưa
the monument has been there since everlasting: công trình đó có từ ngàn xưa
(thực vật học) cây cúc trường sinh
this everlasting noise: tiếng ầm ầm không bao giờ dứt
vải chéo len