Định nghĩa của từ unlock

unlockverb

Mở khóa

/ˌʌnˈlɒk//ˌʌnˈlɑːk/

Từ "unlock" là sự kết hợp của hai từ: "un" và "lock". "Un" là tiền tố có nghĩa là "not" hoặc "trái ngược với". "Lock" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "loc", có nghĩa là "thiết bị khóa". Do đó, "unlock" nghĩa đen là "tháo khóa". Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ hành động mở khóa vật lý. Theo thời gian, nó mở rộng để bao hàm cả việc mở khóa các rào cản ẩn dụ, chẳng hạn như bí mật hoặc cảm xúc.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningmở, mở khoá

exampleto unlock a door: mở cửa

meaningđể lộ, tiết lộ

exampleto unlock a secret: tiết lộ một điều bí mật

namespace

to open the lock of a door, window, etc., usually using a key

để mở khóa cửa ra vào, cửa sổ, v.v., thường sử dụng chìa khóa

Ví dụ:
  • to unlock the door

    để mở khóa cửa

Từ, cụm từ liên quan

to discover something and let it be known

để khám phá một cái gì đó và để nó được biết đến

Ví dụ:
  • The divers hoped to unlock some of the secrets of the seabed.

    Các thợ lặn hy vọng sẽ giải mã được một số bí mật của đáy biển.

  • Drama helps to unlock young people’s creative talents.

    Kịch giúp khơi dậy tài năng sáng tạo của giới trẻ.

  • the key to unlock the mystery

    chìa khóa để mở khóa bí ẩn

to enable a mobile phone to use any network rather than only one particular one

cho phép điện thoại di động sử dụng bất kỳ mạng nào thay vì chỉ một mạng cụ thể

Ví dụ:
  • Have an old phone lying around? Unlock it and keep it as a spare.

    Có một chiếc điện thoại cũ nằm xung quanh? Mở khóa nó và giữ nó như một phụ tùng.

to use a code or password to get access to more data or features on a computer or phone, or in a computer game

sử dụng mã hoặc mật khẩu để có quyền truy cập vào nhiều dữ liệu hoặc tính năng hơn trên máy tính hoặc điện thoại hoặc trong trò chơi trên máy tính

Ví dụ:
  • Players complete goals, unlock new levels and progress through the game.

    Người chơi hoàn thành mục tiêu, mở khóa cấp độ mới và tiến bộ thông qua trò chơi.

  • Additional features can be unlocked in-app for $5.99.

    Các tính năng bổ sung có thể được mở khóa trong ứng dụng với giá 5,99 USD.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.