Định nghĩa của từ liver

livernoun

gan

/ˈlɪvə(r)//ˈlɪvər/

Nguồn gốc của từ "liver" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Từ "lifer" được dùng để chỉ gan và người ta tin rằng nó bắt nguồn từ "*lifixiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng là nguồn gốc của từ "Leber" trong tiếng Đức hiện đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "lifer" được dùng để chỉ không chỉ bản thân cơ quan mà còn cả các chức năng của nó, chẳng hạn như tiêu hóa và trao đổi chất. Từ này cũng được dùng trong một số bối cảnh thơ ca và ẩn dụ, khi nó được dùng để chỉ nơi chứa đựng cảm xúc và đam mê. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã thay đổi, và trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), nó trở thành "lyver" và cuối cùng là "liver" trong tiếng Anh hiện đại. Mặc dù cách viết và cách phát âm đã thay đổi, từ này vẫn giữ nguyên nghĩa gốc và vẫn được sử dụng rộng rãi cho đến ngày nay để chỉ cơ quan quan trọng trong cơ thể chúng ta.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười sống

examplea loose liver: người sống truỵ lạc, người sống phóng túng bừa bãi

examplea good liver: người sống có đạo đức; người thích cao lương mỹ vị

type danh từ

meaninggan

examplea loose liver: người sống truỵ lạc, người sống phóng túng bừa bãi

examplea good liver: người sống có đạo đức; người thích cao lương mỹ vị

meaningbệnh đau gan

exampleto have a liver: bị đau gan

meaningtính hèn nhát

namespace

a large organ in the body that cleans the blood and produces bile

một cơ quan lớn trong cơ thể có chức năng làm sạch máu và sản xuất mật

Ví dụ:
  • liver disease

    bệnh gan

  • He had a liver transplant at the age of 12.

    Anh đã được ghép gan khi mới 12 tuổi.

  • a nationwide appeal for a donor liver

    lời kêu gọi toàn quốc xin gan hiến tặng

  • The liver is a vital organ that plays a key role in detoxifying the blood and producing bile to help with digestion.

    Gan là cơ quan quan trọng có vai trò chính trong việc giải độc máu và sản xuất mật để hỗ trợ tiêu hóa.

  • After a night of heavy drinking, his liver was struggling to cope, leaving him feeling nauseous and groggy.

    Sau một đêm uống rượu say, gan của ông phải vật lộn để xử lý, khiến ông cảm thấy buồn nôn và choáng váng.

Ví dụ bổ sung:
  • bile acids returning to the liver

    axit mật trở về gan

  • cirrhosis of the liver

    xơ gan

  • enzymes in the liver

    các enzyme trong gan

the liver of some animals that is cooked and eaten

gan của một số loài động vật được nấu chín và ăn

Ví dụ:
  • liver and onions

    gan và hành tây

  • chicken livers

    gan gà