Định nghĩa của từ alcohol

alcoholnoun

rượu cồn

/ˈalkəhɒl/

Định nghĩa của từ undefined

giữa thế kỷ 16: tiếng Pháp (dạng ban đầu của alcool), hoặc từ tiếng Latin thời trung cổ, từ tiếng Ả Rập al-kuḥl ‘kohl’. Trong cách sử dụng ban đầu, thuật ngữ này dùng để chỉ bột, cụ thể là kohl, và đặc biệt là những loại thu được bằng cách thăng hoa; sau đó là ‘một loại rượu chưng cất hoặc tinh chế’ (giữa thế kỷ 17)

Tóm Tắt

type danh từ

meaningrượu cồn

meaning(định ngữ) (thuộc) cồn

namespace

drinks such as beer, wine, etc. that can make people drunk

đồ uống như bia, rượu, v.v. có thể khiến người ta say

Ví dụ:
  • He never drinks alcohol.

    Anh ấy không bao giờ uống rượu.

  • alcohol abuse/use/dependence

    lạm dụng/sử dụng/nghiện rượu

  • the dangers of excessive alcohol consumption

    sự nguy hiểm của việc uống quá nhiều rượu

  • Alcohol should only be consumed in moderation.

    Rượu chỉ nên được tiêu thụ ở mức độ vừa phải.

  • Licences to sell alcohol are granted by local councils.

    Giấy phép bán rượu được cấp bởi chính quyền địa phương.

  • He was unable to overcome his addiction to alcohol.

    Anh ấy đã không thể vượt qua cơn nghiện rượu của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • I haven't touched a drop of alcohol for three years.

    Đã ba năm tôi không đụng đến một giọt rượu nào.

  • Most drinkers do not abuse alcohol.

    Hầu hết những người uống rượu không lạm dụng rượu.

  • People can find it hard to admit they have an alcohol problem.

    Mọi người có thể khó thừa nhận rằng họ có vấn đề về rượu.

  • You need to be careful how many units of alcohol you drink in a week.

    Bạn cần phải cẩn thận xem mình uống bao nhiêu đơn vị rượu trong một tuần.

  • Should pregnant women avoid alcohol altogether?

    Bà bầu có nên kiêng rượu hoàn toàn?

the clear liquid that is found in drinks such as beer, wine, etc. and is used in medicines, cleaning products, etc.

chất lỏng trong suốt có trong đồ uống như bia, rượu, v.v. và được sử dụng trong thuốc, sản phẩm tẩy rửa, v.v.

Ví dụ:
  • Wine contains about 10% alcohol.

    Rượu chứa khoảng 10% cồn.

  • The food and drink industry has responded to the demand for low- and no-alcohol drinks.

    Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống đã đáp ứng nhu cầu về đồ uống có nồng độ cồn thấp và không cồn.

  • levels of alcohol in the blood

    nồng độ cồn trong máu

  • He was arrested for driving under the influence of alcohol.

    Anh ta bị bắt vì lái xe trong tình trạng say rượu.

  • He pleaded guilty to driving with excess alcohol.

    Anh ta đã nhận tội lái xe khi uống quá nhiều rượu.

  • low-alcohol beer

    bia ít cồn

  • alcohol-free beer

    bia không cồn

Ví dụ bổ sung:
  • Is it possible for cars to run on pure alcohol?

    Xe có thể chạy bằng cồn nguyên chất được không?

  • It can take a long time for blood alcohol levels to fall.

    Có thể mất một thời gian dài để nồng độ cồn trong máu giảm xuống.

Từ, cụm từ liên quan