Định nghĩa của từ authorized

authorizedadjective

được ủy quyền

/ˈɔːθəraɪzd//ˈɔːθəraɪzd/

Từ "authorized" bắt nguồn từ tiếng Latin "auctoritas", có nghĩa là "quyền hạn". Từ này du nhập vào tiếng Anh thông qua từ tiếng Pháp cổ "autoriser", có nghĩa là "trao quyền hạn". Hậu tố "-ized" biểu thị hành động được tạo ra hoặc được coi là một cái gì đó, trong trường hợp này, có quyền hạn được trao cho nó. Do đó, "authorized" về cơ bản có nghĩa là "được trao quyền hạn" hoặc "được hợp pháp hóa".

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningcho quyền, uỷ quyền, cho phép

exampleto authorize someone ro do something: cho quyền ai được làm việc gì

meaninglà căn cứ, là cái cớ chính đáng

examplehis conduct did authorize your suspicion: tư cách của hắn thật là đúng là cái cớ để cho anh nghi ngờ

namespace
Ví dụ:
  • The CEO has authorized a budget increase for the marketing department.

    Tổng giám đốc điều hành đã phê duyệt việc tăng ngân sách cho bộ phận tiếp thị.

  • The company's board of directors has authorized a stock split.

    Hội đồng quản trị của công ty đã thông qua việc chia tách cổ phiếu.

  • The bank authorized a loan for the small business owner.

    Ngân hàng đã phê duyệt khoản vay cho chủ doanh nghiệp nhỏ.

  • The project manager has been authorized to hire additional staff.

    Người quản lý dự án đã được phép thuê thêm nhân viên.

  • The company's legal counsel has authorized the merger with another corporation.

    Cố vấn pháp lý của công ty đã cho phép sáp nhập với một công ty khác.

  • The security guard was authorized to search the suspect's bags.

    Nhân viên bảo vệ được phép khám xét túi xách của nghi phạm.

  • The building inspector has authorized the construction to proceed.

    Thanh tra xây dựng đã cho phép tiến hành xây dựng.

  • The president of the university has authorized the establishment of a new major.

    Hiệu trưởng trường đại học đã cho phép thành lập chuyên ngành mới.

  • The principal has authorized the school trip to the science museum.

    Hiệu trưởng đã cho phép trường tổ chức chuyến đi tham quan bảo tàng khoa học.

  • The executive director has authorized the organization's annual fundraising event.

    Giám đốc điều hành đã cho phép tổ chức sự kiện gây quỹ thường niên của tổ chức.