to depend on somebody/something for help and support
phụ thuộc vào ai đó/cái gì đó để được giúp đỡ và hỗ trợ
- He leans heavily on his family.
Anh ấy phụ thuộc rất nhiều vào gia đình.
- Britain leans heavily on Europe for trade.
Anh phụ thuộc rất nhiều vào châu Âu về thương mại.
Từ, cụm từ liên quan
to try to influence somebody by threatening them
cố gắng gây ảnh hưởng đến ai đó bằng cách đe dọa họ
- The government has been leaning on the TV company not to broadcast the show.
Chính phủ đã gây sức ép với công ty truyền hình để không phát sóng chương trình này.