danh từ
tình trạng không có pháp luật
tình trạng không hợp pháp
tình trạng lộn xộn, tình trạng vô trật tự, tình trạng hỗn loạn
vô luật pháp
/ˈlɔːləsnəs//ˈlɔːləsnəs/Từ "lawlessness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "lagu" có nghĩa là "law" và hậu tố "-less" có nghĩa là "without". Sự kết hợp này, "lagulēas", phát triển thành "lawles" trong tiếng Anh trung đại và cuối cùng là "lawless" trong tiếng Anh hiện đại. Do đó, "lawlessness" về cơ bản có nghĩa là "trạng thái không có luật pháp" hoặc "sự coi thường luật pháp và quy tắc". Nó biểu thị sự thiếu trật tự và kiểm soát, thường gắn liền với sự hỗn loạn và vô chính phủ.
danh từ
tình trạng không có pháp luật
tình trạng không hợp pháp
tình trạng lộn xộn, tình trạng vô trật tự, tình trạng hỗn loạn
Biên giới phía tây từng bị hoành hành bởi tình trạng vô luật pháp, khi những kẻ ngoài vòng pháp luật lang thang trên vùng đất này mà không bị trừng phạt.
Thành phố này đang bị tàn phá bởi tình trạng vô luật pháp và bạo lực, trong khi lực lượng cảnh sát phải vật lộn để duy trì trật tự.
Làn sóng người tị nạn đổ đến đột ngột đã dẫn đến tình trạng mất trật tự và hỗn loạn tại các trại tị nạn quá tải.
Nếu không có luật lệ hay cơ chế thực thi phù hợp, thế giới trực tuyến đã trở thành nơi nảy sinh tình trạng vô luật pháp và hoạt động tội phạm.
Vùng đất xa xôi, vô luật pháp của rừng mưa Amazon từ lâu đã trở thành điểm thu hút của bọn cướp và những kẻ không mong muốn khác.
Ở những quốc gia bị chiến tranh tàn phá bởi tình trạng vô luật pháp và xung đột, pháp quyền thường bị thay thế bằng sự cai trị của kẻ mạnh nhất.
Chế độ độc tài chà đạp lên quyền của công dân, tạo ra bầu không khí vô luật pháp và vô trách nhiệm.
Tình trạng vô luật pháp và tham nhũng tràn lan ở một số cộng đồng nghèo đói và bị bỏ quên nhất thế giới.
Nếu không chịu sự giám sát của pháp luật, một số cá nhân và tổ chức quyền lực có thể hoạt động hoàn toàn miễn nhiễm trong tình trạng vô luật pháp.
Mặc dù có luật pháp, vẫn còn tình trạng vô luật pháp và tội phạm ở ngay cả những xã hội phát triển nhất.