Định nghĩa của từ rebellion

rebellionnoun

Cuộc nổi loạn

/rɪˈbeljən//rɪˈbeljən/

Từ "rebellion" có nguồn gốc từ thời kỳ tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14. Từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "rebellion,", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Latin "rebellio". Trong tiếng Latin, "rebellio" là một từ ghép được tạo thành từ tiền tố "re-", nghĩa là "back" hoặc "chống lại", và từ "bellum", nghĩa là "war" hoặc "xung đột". Do đó, "rebellio" theo nghĩa đen có nghĩa là "chiến tranh chống lại". Khái niệm nổi loạn đã xuất hiện trong suốt chiều dài lịch sử, với các ví dụ được tìm thấy trong thần thoại cổ điển, chẳng hạn như Chiến tranh thành Troy và câu chuyện về Spartacus. Tuy nhiên, bản thân từ này đã trở nên phổ biến trong thời kỳ trung cổ, khi các lãnh chúa phong kiến ​​nổi loạn chống lại quyền lực của chế độ quân chủ. Trong tiếng Anh, "rebellion" đã thay đổi ý nghĩa theo thời gian. Ban đầu, nó chỉ đề cập đến một cuộc nổi loạn của chư hầu hoặc thần dân chống lại lãnh chúa hoặc người cai trị hợp pháp của họ. Tuy nhiên, khi khái niệm dân chủ ngày càng phổ biến, thuật ngữ này đã bao hàm bất kỳ nỗ lực nào của một nhóm cá nhân nhằm lật đổ một chính phủ bị coi là bất công hoặc áp bức. Ngày nay, "rebellion" vẫn là một từ mang tính buộc tội và mang tính chính trị, thường được dùng để mô tả các cuộc biểu tình quần chúng, cách mạng hoặc các hình thức phản kháng khác chống lại chính quyền. Nguồn gốc của nó trong khái niệm chiến tranh và xung đột đóng vai trò như một lời nhắc nhở rằng nổi loạn không phải lúc nào cũng diễn ra trong hòa bình hoặc mang tính xây dựng, và thường có thể dẫn đến bạo lực và biến động.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcuộc nổi loạn, cuộc phiến loạn

exampleto rise in rebellion: nổi loạn

examplea rebellion against the King: một cuộc nổi loạn chống lại nhà vua

meaningsự chống lại (chính quyền, chính sách, luật pháp...)

namespace

an attempt by some of the people in a country to change their government, using violence

nỗ lực của một số người dân ở một quốc gia nhằm thay đổi chính phủ của họ bằng cách sử dụng bạo lực

Ví dụ:
  • The north of the country rose in rebellion against the government.

    Miền bắc đất nước nổi lên nổi dậy chống lại chính phủ.

  • The army put down the rebellion.

    Quân đội đã dập tắt cuộc nổi loạn.

Ví dụ bổ sung:
  • In July 1745 Charles sailed for Scotland to raise a rebellion in the Highlands.

    Vào tháng 7 năm 1745, Charles đi thuyền đến Scotland để gây ra cuộc nổi loạn ở vùng Cao nguyên.

  • Peasant rebellions occurred throughout the 16th century.

    Các cuộc nổi dậy của nông dân xảy ra trong suốt thế kỷ 16.

  • Rebellion broke out in India.

    Cuộc nổi dậy nổ ra ở Ấn Độ.

  • Rebellion broke out in the Rhineland.

    Cuộc nổi dậy nổ ra ở Rhineland.

  • Simon de Montfort rose in rebellion in 1258.

    Simon de Montfort nổi dậy năm 1258.

Từ, cụm từ liên quan

opposition to authority within an organization, a political party, etc.

sự phản đối quyền lực trong một tổ chức, một đảng chính trị, v.v.

Ví dụ:
  • Some members are in rebellion against proposed cuts in spending.

    Một số thành viên đang phản đối đề xuất cắt giảm chi tiêu.

  • The prime minister faces a rebellion from junior members of her party.

    Thủ tướng phải đối mặt với sự nổi loạn từ các thành viên cấp dưới trong đảng của bà.

Ví dụ bổ sung:
  • (a) back-bench rebellion

    (a) cuộc nổi loạn ở ghế sau

  • attempts to foment rebellion in the Cabinet

    cố gắng kích động cuộc nổi loạn trong Nội các

opposition to authority; being unwilling to obey rules or accept normal standards of behaviour, dress, etc.

phản đối chính quyền; không sẵn sàng tuân theo các quy tắc hoặc chấp nhận các tiêu chuẩn thông thường về hành vi, trang phục, v.v.

Ví dụ:
  • Teenage rebellion often starts in the home.

    Sự nổi loạn của thanh thiếu niên thường bắt đầu ở nhà.

  • rebellion against their parents

    nổi loạn chống lại cha mẹ của họ

  • The band refused to go on stage and rebellion began to stir in the audience.

    Ban nhạc từ chối lên sân khấu và cuộc nổi loạn bắt đầu gây xôn xao dư luận.

Từ, cụm từ liên quan