Định nghĩa của từ kraal

kraalnoun

kraal

/krɑːl//krɑːl/

Từ "kraal" có nguồn gốc từ tiếng Afrikaans, bắt nguồn từ tiếng Hà Lan "kraal" có nghĩa là "enclosure" hoặc "corral". Từ này được những người định cư Hà Lan (được gọi là người Boer) đưa vào ngôn ngữ của họ khi họ di cư và định cư ở Nam Phi trong thế kỷ 17 và 18. Trong bối cảnh lịch sử Nam Phi, kraal là một khu vực hợp chất hoặc khu vực được rào chắn, nơi gia súc và động vật trang trại được nhốt qua đêm để bảo vệ khỏi những kẻ săn mồi như sư tử và linh cẩu. Khu vực rào chắn này cũng đóng vai trò là không gian sống cho những người làm việc trong trang trại hoặc gia đình của họ, đặc biệt là những người nói tiếng Nguni được người Boer thuê làm lao động. Từ "kraal" cuối cùng đã gắn liền với lịch sử chính sách phân biệt chủng tộc và phân biệt đối xử của Nam Phi, vì nó được dùng để chỉ các khu dân cư của người Nam Phi da đen, những người đã bị cưỡng bức di dời khỏi các khu vực thành thị và chuyển đến các thị trấn bị phân biệt đối xử vào giữa thế kỷ 20. Tại đây, nhà cửa của họ thường được xây dựng theo kiểu doanh trại, một lần nữa giống với các kraal truyền thống của những năm đã qua. Ngày nay, thuật ngữ "kraal" ít được sử dụng hơn, vì từ vựng hiện đại hơn, được Anh hóa đã thay thế nó trong cách sử dụng thông thường, đặc biệt là ở các khu vực thành thị. Tuy nhiên, nó vẫn là một phần quan trọng của lịch sử Nam Phi và vẫn được thừa nhận là một lời nhắc nhở đáng quên về quá khứ thuộc địa khó khăn của khu vực này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglàng có rào quanh (của thổ dân

meaningkhu đất chăn nuôi có rào

namespace

a traditional African village of huts surrounded by a fence

một ngôi làng truyền thống của Châu Phi với những túp lều được bao quanh bởi hàng rào

an area surrounded by a fence in which animals are kept

một khu vực được bao quanh bởi hàng rào nơi nuôi nhốt động vật

Ví dụ:
  • a cattle kraal

    một chuồng gia súc