danh từ
khớp đốt ngón tay
khuỷ, đốt khuỷ (chân giò lơn, cừu...)
(kỹ thuật) khớp nối
ngoại động từ
cốc (bằng ngón tay)
ấn bằng ngón tay gặp lại
đốt ngón tay
/ˈnʌkl//ˈnʌkl/Từ "knuckle" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "knekel", từ này lại bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cynegganlēac". Từ tiếng Anh cổ có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "knākeliz", có nghĩa là "khớp". Ban đầu, từ tiếng Anh cổ "cynegganlēac" dùng để chỉ bất kỳ khớp nào trên cơ thể, nhưng đến thời kỳ tiếng Anh trung đại, nó đặc biệt dùng để chỉ các khớp ở ngón tay. Sự thay đổi này có thể chịu ảnh hưởng của từ tiếng Bắc Âu cổ "kni" có nghĩa là cả "knee" và "khớp ngón tay". Cách viết của từ này thay đổi theo thời gian, với "knekel" được phát âm là "knokel" trong tiếng Anh trung đại. Cách phát âm của từ này đã phát triển hơn nữa thành dạng hiện đại của nó là "knuckle." Ngày nay, thuật ngữ "knuckle" thường được sử dụng để mô tả các phần nhô ra tròn, xương ở đầu ngón tay và gốc ngón cái. Nó cũng được sử dụng trong tiếng lóng để chỉ đầu hoặc mặt theo cách miệt thị, nhưng cách sử dụng này ít phổ biến hơn.
danh từ
khớp đốt ngón tay
khuỷ, đốt khuỷ (chân giò lơn, cừu...)
(kỹ thuật) khớp nối
ngoại động từ
cốc (bằng ngón tay)
ấn bằng ngón tay gặp lại
any of the joints in the fingers, especially those connecting the fingers to the rest of the hand
bất kỳ khớp nào ở ngón tay, đặc biệt là những khớp nối ngón tay với phần còn lại của bàn tay
Cô nắm chặt điện thoại cho đến khi các đốt ngón tay trở nên trắng bệch.
Từ, cụm từ liên quan
a piece of meat from the lower part of an animal’s leg, especially a pig
một miếng thịt từ phần dưới chân của động vật, đặc biệt là lợn
đốt ngón tay của thịt lợn