ngoại động từ
làm phát cáu, chọc tức
(sinh vật học) kích thích
(y học) kích thích; làm tấy lên, làm rát (da...)
nội động từ
làm phát cáu, chọc tức
làm phát cáu, chọc tức
/ˈɪrɪteɪt/Từ "irritate" bắt nguồn từ tiếng Latin "irritare," có nghĩa là "cọ xát vào" hoặc "gây hấn". Động từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "iris," có nghĩa là "quill" hoặc "lông cứng," và "ritare," có nghĩa là "cọ xát". Vào thế kỷ 15, từ "irritare" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "cọ xát vào" hoặc "cào". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng để bao gồm cả nghĩa khiêu khích hoặc làm phiền ai đó hoặc thứ gì đó. Vì vậy, về bản chất, "irritate" ban đầu ám chỉ hành động vật lý cọ xát vào thứ gì đó, nhưng đã phát triển để bao hàm ý tưởng gây ra sự khó chịu hoặc phiền toái, giống như cách cọ xát vào thứ gì đó có thể gây ra ma sát.
ngoại động từ
làm phát cáu, chọc tức
(sinh vật học) kích thích
(y học) kích thích; làm tấy lên, làm rát (da...)
nội động từ
làm phát cáu, chọc tức
to annoy somebody, especially by something you continuously do or by something that continuously happens
làm phiền ai đó, đặc biệt là bởi việc gì đó bạn liên tục làm hoặc bởi việc gì đó liên tục xảy ra
Cách cô ấy nói giọng đó thực sự làm tôi khó chịu.
Tiếng vo ve liên tục của đèn huỳnh quang trong văn phòng làm Jane khó chịu.
Tiếng nhạc lớn từ căn hộ của người hàng xóm làm Tom khó chịu khi anh đang cố gắng học bài.
Tiếng chuông điện thoại liên tục làm Lisa khó chịu khi cô đang cố gắng ngủ.
Mùi thức ăn hôi thối từ bữa trưa của đồng nghiệp làm Mark khó chịu.
Người đàn ông đó thực sự làm tôi khó chịu!
Cô ấy có lúc ủ rũ và dễ cáu kỉnh.
Tiếng ồn bắt đầu làm tôi khó chịu dữ dội.
Cô cảm thấy khó chịu vì anh liên tục từ chối tin cô.
to make your skin or a part of your body painful
làm cho làn da của bạn hoặc một phần cơ thể của bạn đau đớn
Một số loại thuốc có thể gây kích ứng niêm mạc dạ dày.