ngoại động từ
làm trái ý, làm khó chịu, làm bực mình; chọc tức, làm cho tức giận
quấy rầy, làm phiền
(quân sự) quấy nhiễu, quấy rối (kẻ địch)
danh từ
(thơ ca), (từ cổ,nghĩa cổ) (như) annoyance
làm bực mình, làm phiền, quẫy nhiễu
/əˈnɔɪ/Từ "annoy" có một lịch sử khá hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "ennuer" vào thế kỷ 14, có nghĩa là "lo lắng" hoặc "gây rắc rối". Từ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "inconendere", có nghĩa là "làm phiền" hoặc "gây rắc rối". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ này đã phát triển, và đến thế kỷ 15, "annoy" đã tiếp thu ý nghĩa hiện đại của nó là gây phiền nhiễu hoặc khó chịu cho ai đó. Vào thế kỷ 16, từ này bắt đầu mang một ý nghĩa sắc thái hơn, ám chỉ không chỉ gây rắc rối mà còn gây ra sự thất vọng hoặc bực bội. Ngày nay, "annoy" là một động từ phổ biến được sử dụng để mô tả bất kỳ hành động hoặc tình huống nào gây ra sự khó chịu, khó chịu hoặc phiền toái.
ngoại động từ
làm trái ý, làm khó chịu, làm bực mình; chọc tức, làm cho tức giận
quấy rầy, làm phiền
(quân sự) quấy nhiễu, quấy rối (kẻ địch)
danh từ
(thơ ca), (từ cổ,nghĩa cổ) (như) annoyance
to make somebody slightly angry
làm cho ai đó hơi tức giận
Những trò đùa liên tục của anh bắt đầu làm cô khó chịu.
Tôi chắc chắn cô ấy làm vậy chỉ để làm phiền tôi.
Tôi chỉ về muộn để làm phiền bố mẹ thôi.
Tôi thực sự khó chịu khi mọi người quên nói lời cảm ơn.
Tôi khó chịu khi thấy anh ấy đi trước tôi.
Từ, cụm từ liên quan
to make somebody uncomfortable or unable to relax
làm cho ai đó khó chịu hoặc không thể thư giãn
Anh ta đập một con ruồi khiến anh ta khó chịu.
Những con ong bắp cày bắt đầu làm phiền tôi.
Tiếng ngân nga liên tục của Sarah khi làm việc khiến đồng nghiệp khó chịu.
Tiếng còi xe bên ngoài cửa sổ thực sự bắt đầu làm tôi khó chịu.
Nhu cầu được quan tâm liên tục của Lily thực sự làm phiền anh chị em của cô.
Ánh đèn nhấp nháy từ công trường xây dựng gần đó đã làm tôi khó chịu trong nhiều tuần.
Việc anh liên tục xen ngang cuộc trò chuyện của chúng ta thực sự làm tôi khó chịu.
Tiếng nhạc lớn phát ra từ phòng ngủ của bạn thực sự bắt đầu làm tôi khó chịu. Bạn có thể tắt nó đi được không?
Mùi thức ăn cháy từ bếp nhà hàng xóm thực sự bắt đầu làm tôi khó chịu.
Danh sách dài những yêu cầu và phàn nàn của Alex thực sự bắt đầu làm phiền mọi người xung quanh.
Từ, cụm từ liên quan
All matches