phó từ
khoan dung, bao dung
một cách nuông chiều
/ɪnˈdʌldʒəntli//ɪnˈdʌldʒəntli/Từ "indulgently" có nguồn gốc từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "indulgeo", có nghĩa là "làm dịu" hoặc "làm dịu", và "gentis", có nghĩa là "cách sở hữu" hoặc "liên quan đến". Ban đầu, từ "indulgently" có nghĩa là ban hành lệnh miễn trừ hình phạt cho một tội lỗi hoặc làm giảm bớt đau khổ. Theo thời gian, ý nghĩa của "indulgently" được mở rộng để bao gồm việc thể hiện sự ưu ái hoặc khoan hồng, thường là theo cách quá mức. Ví dụ, cha mẹ có thể chiều theo mọi ý thích của con mình hoặc một đầu bếp có thể chiều theo những hương vị phong phú và xa hoa. Ngày nay, "indulgently" thường được dùng để mô tả những hành động hoặc thái độ hào phóng, khoan dung hoặc quá mức thuận lợi. Mặc dù có nguồn gốc từ bối cảnh tâm linh, từ này đã mất đi hàm ý đạo đức và hiện thường được dùng theo nghĩa bóng hơn.
phó từ
khoan dung, bao dung
in a way that allows somebody to have or do whatever they want
theo cách cho phép ai đó có hoặc làm bất cứ điều gì họ muốn
Ông đã hào phóng cho Roberto tiền để anh đi du lịch vòng quanh thế giới sau khi tốt nghiệp đại học.
Đầu bếp đã chuẩn bị món tráng miệng xa hoa này một cách chu đáo, bày trên một chiếc đĩa bạc với một ít nước sốt sô-cô-la.
Người yêu mèo đã chiều chuộng người bạn mèo của mình bằng một bữa sáng xa hoa gồm thịt gà tươi và trứng rán.
Người mẹ đã chiều chuộng cho phép đứa con thức khuya, biết rằng một phần thưởng xứng đáng sẽ giúp đứa trẻ có một giờ đi ngủ vui vẻ.
Người sành rượu thưởng thức từng ngụm rượu Cabernet Sauvignon đắt tiền, tận hưởng hương vị và mùi thơm nồng nàn.
in a way that shows you are willing or too willing to ignore the weaknesses in somebody/something
theo cách cho thấy bạn sẵn sàng hoặc quá sẵn sàng bỏ qua điểm yếu của ai đó/cái gì đó
cười một cách thoải mái
Những ý tưởng được đón nhận nồng nhiệt vào năm 1997 hiện không còn được công chúng chấp nhận nữa.