tính từ
mềm, dẻo, đàn hồi
mềm mỏng, hay nhân nhượng, dễ tính
(nông nghiệp); (tài chính) đang sinh lợi
năng suất
/ˈjiːldɪŋ//ˈjiːldɪŋ/Từ "yielding" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, bắt nguồn từ động từ "gieldan". "Gieldan" có nghĩa là "trả, cho, nhường", thường ám chỉ hành động cống nạp hoặc hy sinh. Khái niệm nhường nhịn hoặc khuất phục trước áp lực này đã phát triển thành nghĩa hiện đại của "yielding" – đầu hàng, đầu hàng hoặc linh hoạt. Sự phát triển của từ này phản ánh cách chúng ta hiểu "yielding" đã chuyển từ hành động cho theo nghĩa đen sang cách diễn đạt ẩn dụ hơn về sự linh hoạt và thỏa hiệp.
tính từ
mềm, dẻo, đàn hồi
mềm mỏng, hay nhân nhượng, dễ tính
(nông nghiệp); (tài chính) đang sinh lợi
soft and easy to bend or move when you press it
mềm mại và dễ uốn cong hoặc di chuyển khi bạn nhấn nó
Cô ngồi phịch xuống những chiếc đệm êm ái của chiếc ghế dài.
willing to do what other people want
sẵn sàng làm những gì người khác muốn
giving the amount of crops, profits, etc. mentioned
đưa ra số lượng cây trồng, lợi nhuận, v.v. đã đề cập
cây trồng năng suất cao/thấp
All matches