danh từ
người nâng niu, người chiều chuộng (kẻ khác)
người nũng nịu, người nhõng nhẽo
người lười chảy thây ra
ngoại động từ
nâng niu, chiều chuộng
((thường) : up) bồi dưỡng (sau khi ốm...)
tần, hầm (thức ăn)
nưng niu
/ˈkɒdl//ˈkɑːdl/Từ "coddle" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Ireland "codladh", có nghĩa là "ru ngủ" hoặc "nôi". Thuật ngữ này được sử dụng để mô tả hành động nhẹ nhàng ru trẻ ngủ hoặc an ủi chúng. Vào thế kỷ 17, những người định cư Anh ở Ireland đã sử dụng cụm từ này và chuyển thể thành "coddle,", ban đầu có nghĩa là đối xử với ai đó bằng sự chăm sóc và quan tâm quá mức. Theo thời gian, ý nghĩa đã chuyển sang bao gồm cảm giác chiều chuộng hoặc nuông chiều ai đó, thường theo cách được coi là quá mức hoặc tự ngắm mình. Ngày nay, nuông chiều ai đó có nghĩa là chiều chuộng hoặc nuông chiều họ quá mức, thường theo cách được coi là phản tác dụng hoặc không ủng hộ.
danh từ
người nâng niu, người chiều chuộng (kẻ khác)
người nũng nịu, người nhõng nhẽo
người lười chảy thây ra
ngoại động từ
nâng niu, chiều chuộng
((thường) : up) bồi dưỡng (sau khi ốm...)
tần, hầm (thức ăn)
to treat somebody with too much care and attention
đối xử với ai đó quá nhiều sự quan tâm và chú ý
Cô chiều chuộng anh như một đứa trẻ.
Cô ấy cưng chiều đứa con mới sinh của mình bằng cách tuân thủ nghiêm ngặt thói quen cho bé ăn, ngủ và thay tã.
Bác sĩ khuyên mẹ tôi nên ngừng chiều chuộng tôi và khuyến khích tôi trở nên độc lập hơn.
Huấn luyện viên không thể chịu được việc chiều chuộng cầu thủ ngôi sao của mình và yêu cầu anh ta phải chơi giống như những người khác.
Các bậc phụ huynh này bị chỉ trích vì chiều chuộng con cái bằng cách tự giải quyết vấn đề thay vì dạy chúng cách đối mặt với vấn đề.
Từ, cụm từ liên quan
to cook eggs in water slightly below boiling point
nấu trứng trong nước có nhiệt độ sôi thấp hơn một chút