tính từ
không thể chia được
(toán học) không chia hết
danh từ
cái không thể chia được
(toán học) số không chia hết
không thể chia cắt
/ˌɪndɪˈvɪzəbl//ˌɪndɪˈvɪzəbl/Từ "indivisible" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "indivisibilis", là sự kết hợp của "in" (không) và "divisibilis" (có thể chia nhỏ). Trong tiếng Latin, "divisibilis" có nghĩa là có khả năng bị chia cắt hoặc tách rời, trong khi "indivisibilis" có nghĩa là không thể bị chia cắt hoặc không có khả năng bị chia cắt. Thuật ngữ "indivisible" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 15 để mô tả thứ gì đó không thể bị chia cắt hoặc tách rời thành các bộ phận cấu thành của nó. Theo thời gian, từ này đã có thêm nhiều ý nghĩa khác, bao gồm không thể bị chinh phục hoặc đánh bại, hoặc về bản chất và không thể hòa giải được với thứ khác. Một trong những cách sử dụng nổi tiếng nhất của từ "indivisible" là trong Lời tuyên thệ trung thành của Hoa Kỳ, trong đó nêu rõ "one nation indivisible" để nhấn mạnh sự thống nhất và bản chất không thể hòa giải của người dân Mỹ.
tính từ
không thể chia được
(toán học) không chia hết
danh từ
cái không thể chia được
(toán học) số không chia hết
that cannot be divided into separate parts
không thể chia thành các phần riêng biệt
Ban đầu người ta cho rằng nguyên tử không thể phân chia được.
Với anh, âm nhạc và lời bài hát gần như không thể tách rời.
Sự thống nhất và không thể chia cắt của dân tộc không bao giờ có thể bị xâm phạm.
Nguyên tử là đơn vị vật chất không thể phân chia, không thể bị chia nhỏ thêm nữa.
Nguyên tắc không thể phân chia lao động là yếu tố quan trọng để một nhóm làm việc thành công.
Từ, cụm từ liên quan
that cannot be divided by another number exactly
không thể chia hết cho một số khác một cách chính xác
Số nguyên tố không chia hết cho các số khác ngoài 1 và chính nó.