Định nghĩa của từ divisible

divisibleadjective

có thể chia hết

/dɪˈvɪzəbl//dɪˈvɪzəbl/

Từ "divisible" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "dividere" có nghĩa là "chia" hoặc "tách ra". Từ này, từ tiếng Latin "dividibilis" được bắt nguồn, có nghĩa là "có thể chia" hoặc "divisible". Từ tiếng Latin "dividibilis" sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "divisible", với cùng một nghĩa. Ban đầu, từ này dùng để chỉ thứ gì đó có thể chia thành các phần hoặc phân số, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm khả năng chia chính xác cho một số nguyên khác không, tạo ra một thương số nguyên. Ngày nay, từ "divisible" được sử dụng trong toán học để mô tả một số có thể chia cho một số khác mà không để lại phần dư.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó thể chia được

meaning(toán học) có thể chia hết; chia hết cho

typeDefault

meaningchia được, chia hết

meaningd. by an integer chia hết cho một số nguyên

meaninginfinitely d. (đại số) chia hết vô hạn

namespace

that can be divided

có thể chia được

Ví dụ:
  • Plants are divisible into three main groups.

    Thực vật được chia thành ba nhóm chính.

  • He argued that all matter was infinitely divisible.

    Ông lập luận rằng mọi vật chất đều có khả năng phân chia vô hạn.

  • The number 30 is divisible by both 10 and 3, making it a multiple of both.

    Số 30 chia hết cho cả 10 và 3, do đó nó là bội số của cả hai.

  • In order for a year to be a leap year, it must be divisible by 4, except for years that are divisible by 100 - unless they are also divisible by 400.

    Để một năm được coi là năm nhuận, năm đó phải chia hết cho 4, ngoại trừ những năm chia hết cho 100 - trừ khi những năm đó cũng chia hết cho 400.

  • The number 48 is divisible by both 12 and 4, demonstrating that it is a multiple of both.

    Số 48 chia hết cho cả 12 và 4, chứng tỏ nó là bội số của cả hai.

that can be divided, usually with nothing left over

có thể chia được, thường là không còn gì thừa

Ví dụ:
  • 8 is divisible by 2 and 4, but not by 3.

    8 chia hết cho 2 và 4 nhưng không chia hết cho 3.

Ví dụ bổ sung:
  • A prime number is evenly divisible only by itself and 1.

    Số nguyên tố chỉ chia hết cho chính nó và 1.

  • Twelve is divisible by four.

    Mười hai chia hết cho bốn.

Từ, cụm từ liên quan