tính từ
không thể làm xiêu lòng, không thể làm mủi lòng
không thể làm nguôi được, không thể làm dịu được
có thể hiểu được
/ɪmˈplækəbl//ɪmˈplækəbl/Từ "implacable" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "in-", nghĩa là "not" hoặc "unchanged", và động từ "placare", nghĩa là "làm hài lòng" hoặc "làm dịu". Khi kết hợp, "inplacare" được dịch thành "không thể làm hài lòng" hoặc "không thể xoa dịu" trong tiếng Anh. Theo thời gian, từ tiếng Latin này đã phát triển thành "implacabilis" vào thời Trung cổ, có nghĩa là "inauspicious", "unchanging" hoặc "indifferent". Từ tiếng Anh "implacable" xuất hiện vào thế kỷ 15, lần đầu tiên xuất hiện trong các tác phẩm tiếng Anh của William Caxton. Nghĩa hiện đại của "implacable" bắt nguồn từ nguyên gốc của nó, mô tả một cái gì đó hoặc một ai đó không thể được xoa dịu, xoa dịu hoặc hài lòng, và hoàn toàn không chịu khuất phục hoặc không khoan nhượng trong lập trường hoặc thái độ của họ.
tính từ
không thể làm xiêu lòng, không thể làm mủi lòng
không thể làm nguôi được, không thể làm dịu được
that cannot be changed
điều đó không thể thay đổi được
sự căm ghét không nguôi
Quyết tâm đạt được mục tiêu của bà, bất chấp sự phản đối, là không thể lay chuyển.
Quyết tâm chinh phục của kẻ thù là không thể lay chuyển và chúng sẵn sàng tiến hành chiến tranh trong nhiều năm tới.
Việc công tố viên thẩm vấn bị cáo một cách không khoan nhượng đã không còn nghi ngờ gì nữa về tội lỗi của anh ta.
Cơn gió dữ dội có nguy cơ quật ngã cây cối và thổi bay các mảnh vỡ.
unwilling to stop opposing somebody/something
không muốn ngừng chống đối ai/cái gì
một kẻ thù không đội trời chung
Cô ấy vẫn không thể thay đổi được (= cô ấy sẽ không thay đổi cảm xúc và ý kiến của mình).