Định nghĩa của từ disgrace

disgracenoun

Ghét bỏ

/dɪsˈɡreɪs//dɪsˈɡreɪs/

Từ "disgrace" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, có niên đại từ thế kỷ 13. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desgracier", bắt nguồn từ "des-" có nghĩa là "xa" và "gracier" có nghĩa là "làm hài lòng" hoặc "được ưu ái". Ban đầu, "disgrace" ám chỉ việc mất đi sự ưu ái hoặc lòng tự trọng, cụ thể là theo nghĩa xã hội hoặc pháp lý. Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng ra bao gồm cả cảm giác xấu hổ, nhục nhã hoặc mất danh dự. Ngày nay, từ này thường được dùng để mô tả một hành động hoặc hành vi gây ra sự xấu hổ hoặc chỉ trích cho một cá nhân, tổ chức hoặc xã hội.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái

exampleto fall into disgrace; to be in disgrace: không được sủng ái

meaningtình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế

meaningsự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn

exampleto bring disgrace on one's family: làm hổ thẹn cho gia đình, làm nhục cho gia đình

exampleto be a disgrace to one's family: là một điều hổ thẹn cho gia đình, là một điều nhục nhã cho gia đình

type ngoại động từ

meaningghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái

exampleto fall into disgrace; to be in disgrace: không được sủng ái

meaninggiáng chức, cách chức

meaninglàm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn

exampleto bring disgrace on one's family: làm hổ thẹn cho gia đình, làm nhục cho gia đình

exampleto be a disgrace to one's family: là một điều hổ thẹn cho gia đình, là một điều nhục nhã cho gia đình

namespace

the loss of other people’s respect and approval because of the bad way somebody has behaved

sự mất đi sự tôn trọng và chấp thuận của người khác vì cách cư xử tồi tệ của ai đó

Ví dụ:
  • Her behaviour has brought disgrace on her family.

    Hành vi của cô đã mang lại sự ô nhục cho gia đình cô.

  • The swimmer was sent home from the Olympics in disgrace.

    Vận động viên bơi lội đã bị đuổi về nhà từ Thế vận hội trong sự ô nhục.

  • Sam was in disgrace with his parents.

    Sam cảm thấy hổ thẹn với bố mẹ mình.

  • There is no disgrace in being poor.

    Nghèo không có gì đáng xấu hổ.

Ví dụ bổ sung:
  • His crime had brought disgrace upon his whole family.

    Tội ác của anh đã mang lại sự ô nhục cho cả gia đình anh.

  • Their father fell into disgrace and lost his business.

    Cha của họ rơi vào tình trạng thất sủng và mất việc kinh doanh.

  • He's in disgrace for having left his room in a mess.

    Anh ấy đang xấu hổ vì đã để căn phòng của mình bừa bộn.

Từ, cụm từ liên quan

a person or thing that is so bad that people connected with them or it feel or should feel ashamed

một người hoặc vật tệ đến mức mọi người kết nối với họ hoặc cảm thấy hoặc nên cảm thấy xấu hổ

Ví dụ:
  • Your homework is an absolute disgrace.

    Bài tập về nhà của bạn là một sự ô nhục tuyệt đối.

  • The state of our roads is a national disgrace.

    Tình trạng đường sá của chúng ta là một nỗi ô nhục của quốc gia.

  • That sort of behaviour is a disgrace to the legal profession.

    Hành vi đó là sự sỉ nhục đối với ngành luật.

  • You are a disgrace to this school.

    Bạn là một sự ô nhục cho ngôi trường này.

  • It's a disgrace that (= it is very wrong that) they are paid so little.

    Thật là xấu hổ khi (= thật sai lầm) họ được trả quá ít.

Ví dụ bổ sung:
  • The filthy streets are a disgrace to the town.

    Những con đường bẩn thỉu là nỗi ô nhục của thành phố.

  • This room is an absolute disgrace!

    Căn phòng này là một sự ô nhục tuyệt đối!

Từ, cụm từ liên quan

All matches