Định nghĩa của từ frankfurter

frankfurternoun

xúc xích

/ˈfræŋkfɜːtə(r)//ˈfræŋkfɜːrtər/

Thuật ngữ "Frankfurter" bắt nguồn từ thành phố Frankfurt am Main ở Đức. Từ "Frankfurter" bắt nguồn từ tên tiếng Đức "Frankfurter Wurst", nghĩa đen là "xúc xích Frankfurt". Vào thế kỷ 13, Frankfurt đã trở thành một trung tâm quan trọng của các chợ thịt và xúc xích đã trở thành thực phẩm chính của người dân thành phố. Xúc xích Frankfurter ban đầu là một loại xúc xích hun khói được tẩm gia vị làm từ thịt lợn và thịt bò. Những người bán thịt và thương nhân của thành phố đã tạo dựng được danh tiếng về việc sản xuất xúc xích chất lượng cao, được cả người dân địa phương và du khách ưa chuộng. Vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, những người nhập cư Đức đã mang truyền thống làm xúc xích của họ đến Hoa Kỳ và xúc xích Frankfurter đã trở thành một món ăn đường phố phổ biến, đặc biệt là tại các hội chợ và buổi dã ngoại. Theo thời gian, thuật ngữ "Frankfurter" đã trở thành từ đồng nghĩa với xúc xích trong tiếng Anh của người Mỹ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xúc xích Đức

namespace
Ví dụ:
  • I grabbed a few frankfurters from the grocery store deli counter and added them to my hot dog buns for a quick and easy dinner.

    Tôi lấy vài chiếc xúc xích Đức từ quầy hàng tạp hóa và thêm vào bánh mì hot dog để có một bữa tối nhanh chóng và dễ dàng.

  • The ballpark vendor's voice echoed through the baseball field as he shouted out, "Get your hands on some delicious frankfurters here!"

    Giọng nói của người bán hàng rong vang vọng khắp sân bóng chày khi ông hét lên, "Mua ngay những chiếc xúc xích Đức ngon tuyệt ở đây!"

  • Our annual backyard barbecure wouldn't be complete without a platter of juicy, steaming frankfurters grilled to perfection.

    Bữa tiệc nướng ngoài trời thường niên của chúng tôi sẽ không trọn vẹn nếu thiếu một đĩa xúc xích hấp dẫn, mọng nước được nướng hoàn hảo.

  • The hot dog joint on the corner attracted a steady stream of customers with its mouthwatering aroma of sizzling frankfurters wafting through the air.

    Quán bán xúc xích ở góc phố thu hút một lượng khách ổn định với mùi thơm hấp dẫn của xúc xích rán xèo xèo lan tỏa trong không khí.

  • After a long day, I couldn't resist stopping by the street cart for a tasty frankfurter smothered in ketchup and mustard.

    Sau một ngày dài, tôi không thể cưỡng lại việc dừng lại ở xe đẩy bán đồ ăn đường phố để thưởng thức món xúc xích Đức thơm ngon phủ đầy sốt cà chua và mù tạt.

  • The carnival barker encouraged the crowd with a tempting offer, "Get your fill of sweet treats and juicy frankfurters right here!"

    Người bán hàng rong khuyến khích đám đông bằng lời mời chào hấp dẫn: "Hãy đến đây và thưởng thức những món ngọt và xúc xích ngon tuyệt nhé!"

  • Failure to include a variety of frankfurters on the menu for the company picnic went over like a lead balloon with the hungry employees.

    Việc không đưa nhiều loại xúc xích vào thực đơn cho buổi dã ngoại của công ty đã gây thất vọng cho những nhân viên đói bụng.

  • The scent of sizzling frankfurters wafted through the bazaar as vendors vied for customers' attention with their tasty treats.

    Mùi thơm của những chiếc xúc xích rán xèo xèo lan tỏa khắp khu chợ khi những người bán hàng tranh nhau thu hút sự chú ý của khách hàng bằng những món ăn ngon lành của họ.

  • The crowded fair became a sensory feast as we munched on crispy frankfurters wrapped in warm, gooey pretzels.

    Hội chợ đông đúc trở thành một bữa tiệc giác quan khi chúng tôi thưởng thức những chiếc xúc xích giòn tan được bọc trong những chiếc bánh quy giòn tan ấm áp.

  • There's nothing quite like the satisfaction of a steaming hot frankfurter stuffed into a soft, toasted bun on a chilly evening.

    Không gì tuyệt vời hơn cảm giác thỏa mãn khi được kẹp một miếng xúc xích nóng hổi vào chiếc bánh mì nướng mềm mại trong một buổi tối se lạnh.

Từ, cụm từ liên quan