Định nghĩa của từ wiener

wienernoun

xúc xích

/ˈwiːnə(r)//ˈwiːnər/

Từ "wiener" có nguồn gốc rất thú vị. Nó bắt nguồn từ thành phố Vienna, Áo (tiếng Đức: Wien), thủ đô của Đế chế Áo-Hung. Vào thế kỷ 19, Vienna nổi tiếng với những chiếc xúc xích chất lượng cao, được bán dưới dạng "Wienerwürstchen" (xúc xích Vienna). Khi những người Đức nhập cư mang tình yêu của họ dành cho xúc xích đến Hoa Kỳ, họ đã mang theo từ "Wiener". Vào cuối những năm 1800, những người bán xúc xích ở Coney Island, New York, bắt đầu bán một loại xúc xích tương tự và cái tên "Wiener" đã trở nên phổ biến. Theo thời gian, thuật ngữ "wiener" đã trở thành từ đồng nghĩa với xúc xích ở Hoa Kỳ, mặc dù nguồn gốc ban đầu của nó từ Áo đã phần lớn bị lãng quên. Ngày nay, xúc xích là một món ăn được yêu thích trên toàn thế giới và cái tên của nó gợi nhớ đến di sản Vienna của nó. Prost!

namespace

a long thin smoked sausage with a red-brown skin, often eaten in a long bread roll as a hot dog

một loại xúc xích hun khói mỏng dài có lớp da màu nâu đỏ, thường được ăn trong một ổ bánh mì dài như một chiếc xúc xích

Ví dụ:
  • I ordered a hot dog with all the fixings, including ketchup, mustard, and a generous amount of wiener on the bun.

    Tôi gọi một chiếc xúc xích kèm đầy đủ các món ăn kèm, bao gồm tương cà, mù tạt và một lượng lớn xúc xích trên bánh mì.

  • His wiener dog wagged its tail excitedly as I threw a ball for it to fetch.

    Con chó xúc xích của anh ấy vẫy đuôi phấn khích khi tôi ném một quả bóng để nó đi lấy.

  • The wiener stand at the fair attracted a long line of hungry customers eager to try its famous hot dogs.

    Gian hàng xúc xích tại hội chợ thu hút rất nhiều thực khách đói bụng xếp hàng dài để thử món xúc xích nổi tiếng của nơi này.

  • The hot dog cart on the street corner was selling wieners with a side of grilled onions and peppers.

    Xe bán xúc xích ở góc phố đang bán xúc xích kèm theo hành tây nướng và ớt chuông.

  • At the hot dog eating contest, the winner consumed a record-breaking 74 wieners in just 10 minutes!

    Trong cuộc thi ăn xúc xích, người chiến thắng đã tiêu thụ được 74 chiếc xúc xích chỉ trong 10 phút, phá kỷ lục!

a word for a penis, used especially by children

một từ chỉ dương vật, được sử dụng đặc biệt bởi trẻ em

Từ, cụm từ liên quan

All matches