a long thin smoked sausage with a red-brown skin, often eaten in a long bread roll as a hot dog
một loại xúc xích hun khói mỏng dài có lớp da màu nâu đỏ, thường được ăn trong một ổ bánh mì dài như một chiếc xúc xích
- I ordered a hot dog with all the fixings, including ketchup, mustard, and a generous amount of wiener on the bun.
Tôi gọi một chiếc xúc xích kèm đầy đủ các món ăn kèm, bao gồm tương cà, mù tạt và một lượng lớn xúc xích trên bánh mì.
- His wiener dog wagged its tail excitedly as I threw a ball for it to fetch.
Con chó xúc xích của anh ấy vẫy đuôi phấn khích khi tôi ném một quả bóng để nó đi lấy.
- The wiener stand at the fair attracted a long line of hungry customers eager to try its famous hot dogs.
Gian hàng xúc xích tại hội chợ thu hút rất nhiều thực khách đói bụng xếp hàng dài để thử món xúc xích nổi tiếng của nơi này.
- The hot dog cart on the street corner was selling wieners with a side of grilled onions and peppers.
Xe bán xúc xích ở góc phố đang bán xúc xích kèm theo hành tây nướng và ớt chuông.
- At the hot dog eating contest, the winner consumed a record-breaking 74 wieners in just 10 minutes!
Trong cuộc thi ăn xúc xích, người chiến thắng đã tiêu thụ được 74 chiếc xúc xích chỉ trong 10 phút, phá kỷ lục!
a word for a penis, used especially by children
một từ chỉ dương vật, được sử dụng đặc biệt bởi trẻ em