Định nghĩa của từ hoodwink

hoodwinkverb

Hoodwink

/ˈhʊdwɪŋk//ˈhʊdwɪŋk/

Từ "hoodwink" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, từ này dùng để chỉ một loại kính mắt cụ thể được gọi là "hoodwink ope" hoặc "hoodwannop". Về cơ bản, những thiết bị này là mặt nạ che mắt có chụp mũ để ngăn ánh sáng chiếu vào mắt người đeo. Hoodwink ope chủ yếu được các bác sĩ nhãn khoa hoặc bác sĩ mắt sử dụng trong quá trình khám mắt. Nó cho phép họ quan sát mắt bệnh nhân tốt hơn mà không bị ảnh hưởng bởi các nguồn sáng bên ngoài. Tuy nhiên, mũ trùm đầu và mặt nạ cũng có mục đích thực tế vào thời trung cổ. Ví dụ, thợ mỏ sẽ sử dụng hoodwinks để có thể làm việc trong các đường hầm hoặc hố tối. Điều thú vị là thuật ngữ "hoodwink" cũng có một nghĩa thứ hai trong thời gian này. Ngoài việc dùng để chỉ kính mắt, nó cũng có thể dùng để chỉ bất kỳ loại lừa dối hoặc gian lận nào. Nguồn gốc của định nghĩa thay thế này vẫn còn là một bí ẩn, nhưng có khả năng nó xuất hiện như một thuật ngữ lóng được các thương gia và thợ thủ công sử dụng để mô tả cách người mua hàng có thể "winked" hoặc bị dụ mua hàng bằng cách trưng bày hoặc chiến thuật khéo léo. Theo thời gian, việc sử dụng hoodwinks đã giảm dần khi công nghệ và sự tiến bộ của ánh sáng khiến chúng trở nên ít cần thiết hơn. Tuy nhiên, bản thân từ "hoodwink" vẫn tiếp tục phát triển, mang ý nghĩa hiện đại là "lừa dối hoặc gây hiểu lầm cho ai đó" mà chúng ta quen thuộc ngày nay. Mặc dù chúng ta không còn đeo hoodwinks như kính mắt nữa, nhưng chúng ta vẫn sử dụng thuật ngữ này để mô tả bất kỳ ai cố gắng "blindside" hoặc "dupe" khiến chúng ta tin vào điều gì đó sai trái.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglừa đối, lừa bịp

meaningbịt mắt, băng mắt lại

namespace
Ví dụ:
  • The salesman hoodwinked the customer by claiming that the product had a lifetime warranty when in reality it only had a 90-day warranty.

    Nhân viên bán hàng đã lừa khách hàng bằng cách khẳng định sản phẩm được bảo hành trọn đời trong khi thực tế chỉ được bảo hành 90 ngày.

  • The con artist hoodwinked the elderly woman out of her life savings by promising her a lucrative investment opportunity.

    Kẻ lừa đảo đã lừa hết tiền tiết kiệm của bà lão bằng cách hứa hẹn một cơ hội đầu tư sinh lời.

  • The politician hoodwinked his constituents by promising to lower taxes but instead increased them.

    Chính trị gia này đã lừa dối cử tri của mình bằng cách hứa sẽ giảm thuế nhưng thực tế lại tăng thuế.

  • The magician hoodwinked the audience by making the ball disappear and then reappear in his hand.

    Nhà ảo thuật đã đánh lừa khán giả bằng cách làm quả bóng biến mất rồi xuất hiện trở lại trên tay mình.

  • The spy hoodwinked the enemy agent by pretending to work for his side and then turning him over to the authorities.

    Điệp viên đã đánh lừa điệp viên địch bằng cách giả vờ làm việc cho hắn rồi giao nộp hắn cho chính quyền.

  • The lawyer hoodwinked the judge by presenting false evidence and convincing him that his client was innocent.

    Luật sư đã lừa thẩm phán bằng cách đưa ra bằng chứng sai sự thật và thuyết phục thẩm phán rằng thân chủ của mình vô tội.

  • The teacher hoodwinked the students by quizzing them on material they hadn't covered in class.

    Giáo viên đã đánh lừa học sinh bằng cách hỏi họ về nội dung mà họ chưa học trong lớp.

  • The mechanic hoodwinked the unsuspecting car owner by charging an exorbitant amount for a simple repair.

    Người thợ máy đã lừa chủ xe không mảy may nghi ngờ bằng cách tính một khoản tiền cắt cổ cho một lần sửa chữa đơn giản.

  • The executives hoodwinked the shareholders by hiding crucial financial information and inflating the company's earnings.

    Các giám đốc điều hành đã lừa dối các cổ đông bằng cách che giấu thông tin tài chính quan trọng và thổi phồng thu nhập của công ty.

  • The friend hoodwinked the others by tricking them into playing a practical joke on the unsuspecting victim.

    Người bạn đã lừa những người khác bằng cách lừa họ chơi một trò đùa tinh quái với nạn nhân không hề hay biết.