Định nghĩa của từ grittiness

grittinessnoun

sự cứng rắn

/ˈɡrɪtinəs//ˈɡrɪtinəs/

Thuật ngữ "grittiness" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 20 tại Hoa Kỳ. Người ta tin rằng thuật ngữ này chịu ảnh hưởng từ "grit", có nghĩa là lòng dũng cảm, quyết tâm và khả năng phục hồi. Ban đầu, "grittiness" ám chỉ phẩm chất cứng rắn, kiên cường và có khả năng vượt qua nghịch cảnh. Vào những năm 1970 và 1980, thuật ngữ này trở nên phổ biến trong bối cảnh phim ảnh và văn học Mỹ, đặc biệt là trong thể loại tiểu thuyết tội phạm và tân-noir. Thuật ngữ này mô tả chủ nghĩa hiện thực khắc nghiệt, thô ráp của những câu chuyện thường có các nhân vật thô lỗ và môi trường khắc nghiệt, không khoan nhượng. Theo thời gian, "grittiness" đã mở rộng để bao hàm nhiều hàm ý hơn, bao gồm cảm giác chân thực, cảm xúc thô sơ và sự mơ hồ về đạo đức. Ngày nay, thuật ngữ này thường được dùng để mô tả không chỉ phim ảnh và văn học mà còn cả âm nhạc, nghệ thuật và các hình thức biểu đạt sáng tạo khác truyền tải cảm giác mãnh liệt và chiều sâu cảm xúc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtình trạng có sạn

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính cứng cỏi, tính bạo dạn, tính gan góc

namespace

the fact of containing or being like grit

thực tế chứa đựng hoặc giống như đá sỏi

Ví dụ:
  • the grittiness of the coffee

    độ sạn của cà phê

  • The grittiness of the sandpaper made it difficult to move the object across the surface.

    Độ nhám của giấy nhám khiến việc di chuyển vật thể trên bề mặt trở nên khó khăn.

  • The grittiness of the soil added texture to the sculpture, making it come alive.

    Độ thô của đất tạo thêm kết cấu cho tác phẩm điêu khắc, khiến nó trở nên sống động.

  • The grittiness of the road made for a bumpy ride as we drove over it.

    Độ gồ ghề của con đường khiến chuyến đi của chúng tôi trở nên gập ghềnh.

  • The grittiness of the art supply store's walls was a stark contrast to the vibrant colors of the paint displayed on the shelves.

    Những bức tường thô ráp của cửa hàng cung cấp đồ dùng mỹ thuật tạo nên sự tương phản hoàn toàn với màu sắc rực rỡ của sơn được trưng bày trên kệ.

the fact of showing something unpleasant as it really is; the fact of having a lot of unpleasant features

sự thật là thể hiện một điều gì đó khó chịu như nó thực sự là; sự thật là có nhiều đặc điểm khó chịu

Ví dụ:
  • the grittiness of the novel's portrayal of working-class life

    sự khắc nghiệt của tiểu thuyết miêu tả cuộc sống của tầng lớp lao động

  • the grittiness of the neighborhood

    sự kiên cường của khu phố