Định nghĩa của từ goods

goodsnoun

của cải, tài sản, hàng hóa

/ɡʊdz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "goods" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "gōd", có nghĩa là "tốt". Từ này được dùng để mô tả những thứ đáng mơ ước, có giá trị hoặc hữu ích. Theo thời gian, từ này đã phát triển để chỉ cụ thể những tài sản có thể di chuyển, đặc biệt là những tài sản được mua và bán. Dạng số nhiều "goods" được sử dụng vì nó thường được dùng để mô tả một bộ sưu tập các mặt hàng, như "a shipment of goods" hoặc "household goods." Nghĩa này vẫn là cách sử dụng phổ biến nhất của từ này hiện nay.

Tóm Tắt

type danh từ số nhiều

meaningcủa cải, động sản

meaninghàng hoá, hàng

exampleproduction of goods: sự sản xuất hàng hoá

meaninghàng hoá chở (trên xe lửa)

examplea goods train: xe lửa chở hàng

exampleby goods: bằng xe lửa chở hàng

typeDefault

meaninghàng hoá

meaningsportg., g. in stock hàng hiện có

namespace

things that are produced to be sold

những thứ được sản xuất để bán

Ví dụ:
  • to produce/buy/sell goods

    sản xuất/mua/bán hàng hóa

  • manufactured/imported goods

    hàng sản xuất/nhập khẩu

  • luxury goods

    hàng hóa đắt tiền

  • electrical/sporting goods

    hàng điện tử/thể thao

  • cheap/expensive goods

    hàng rẻ/đắt

  • leather/cotton goods

    hàng da/bông

  • tax on goods and services

    thuế hàng hóa và dịch vụ

  • increases in the prices of goods

    tăng giá hàng hóa

Ví dụ bổ sung:
  • A ‘use by’ date must be stamped on all perishable goods.

    Phải đóng dấu ngày “sử dụng trước” trên tất cả hàng hóa dễ hỏng.

  • The goods will be delivered within ten days.

    Hàng hóa sẽ được giao trong vòng mười ngày.

  • The supermarket's own-label goods are cheaper than branded goods.

    Hàng nhãn hiệu riêng của siêu thị rẻ hơn hàng có thương hiệu.

  • a shop selling electrical goods

    một cửa hàng bán đồ điện

  • factories that produce luxury goods for the export market

    nhà máy sản xuất hàng xa xỉ cho thị trường xuất khẩu

possessions that can be moved

tài sản có thể di chuyển được

Ví dụ:
  • He was accused of handling stolen goods.

    Anh ta bị buộc tội xử lý hàng hóa bị đánh cắp.

  • In 1872 Ann loaded her five children and her household goods onto a wagon and travelled north.

    Năm 1872, Ann chất 5 đứa con và đồ đạc gia đình của mình lên một chiếc xe ngựa và đi về phía bắc.

  • The plastic bag contained all his worldly goods (= everything he owned).

    Túi nhựa chứa tất cả hàng hóa trần thế của anh ấy (= mọi thứ anh ấy sở hữu).

things (not people) that are transported by railway or road

những thứ (không phải con người) được vận chuyển bằng đường sắt hoặc đường bộ

Ví dụ:
  • A goods train was derailed last night.

    Một chuyến tàu chở hàng đã bị trật bánh đêm qua.

  • You need a special licence to drive a heavy goods vehicle.

    Bạn cần có giấy phép đặc biệt để lái xe chở hàng hạng nặng.

Ví dụ bổ sung:
  • Goods traffic on the roads has increased enormously in recent years.

    Lưu lượng hàng hóa trên đường đã tăng lên rất nhiều trong những năm gần đây.

  • The road was closed both to passengers and goods.

    Con đường bị đóng cửa đối với cả hành khách và hàng hóa.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be the goods
(British English, informal)to be very good or impressive
deliver the goods | come up with the goods
(informal)to do what you have promised to do or what people expect or want you to do
  • We expected great things of the England team, but on the day they simply failed to deliver the goods.