Định nghĩa của từ going

goingnoun

đang đi

/ˈɡəʊɪŋ//ˈɡəʊɪŋ/

Từ "going" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gangan," có nghĩa là "đi" hoặc "đi bộ." "Going" là phân từ hiện tại của động từ "go." Đây là một động từ đã được sử dụng trong tiếng Anh trong nhiều thế kỷ và cách sử dụng của nó vẫn nhất quán theo thời gian. "in" trong cụm từ "going in" chỉ đơn giản là một giới từ chỉ hướng hoặc chuyển động về phía một cái gì đó. "under" bổ sung thêm tính cụ thể cho hướng chuyển động, gợi ý một chuyển động bên dưới một cái gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự ra đi

meaningtrạng thái đường sá (xấu, tốt...); việc đi lại

examplea going concern: một hâng buôn đang làm ăn phát đạt

meaningtốc độ (của xe lửa...)

type tính từ

meaningđang đi

meaningđang chạy, đang hoạt động, đang tiến hành đều

examplea going concern: một hâng buôn đang làm ăn phát đạt

meaningcó, hiện có, tồn tại

namespace

an act of leaving a place

một hành động rời khỏi một nơi

Ví dụ:
  • We were all sad at her going.

    Tất cả chúng tôi đều buồn khi cô ấy ra đi.

  • She did not notice the coming and going of people now.

    Lúc này cô không để ý tới sự đến và đi của mọi người.

Ví dụ bổ sung:
  • Their going had been noticed.

    Việc đi của họ đã được chú ý.

  • What was the reason for his going?

    Lý do anh ấy ra đi là gì?

Từ, cụm từ liên quan

the speed with which somebody does something; how difficult it is to do something

tốc độ ai đó làm điều gì đó; thật khó để làm điều gì đó

Ví dụ:
  • Walking four miles in an hour is pretty good going for me.

    Đối với tôi, đi bộ bốn dặm trong một giờ là khá tốt.

  • She had her own company by 25—not bad going!

    Cô ấy đã có công ty riêng vào năm 25 tuổi - mọi việc không tệ chút nào!

  • It was hard going getting up at five every morning.

    Thật khó để thức dậy lúc năm giờ mỗi sáng.

  • Even with everyone working overtime, it’s still pretty slow going.

    Ngay cả khi mọi người đều làm việc ngoài giờ, mọi việc vẫn diễn ra khá chậm.

the condition of the ground, especially in horse racing

tình trạng của mặt đất, đặc biệt là trong cuộc đua ngựa

Ví dụ:
  • The going is good to firm.

    Việc đi là tốt để vững chắc.

  • The path was rough going, even in daylight.

    Con đường gồ ghề, ngay cả trong ánh sáng ban ngày.

Thành ngữ

comings and goings
(informal)the movement of people arriving at and leaving a particular place
  • It's hard to keep track of the children's comings and goings.
  • There had been lots of comings and goings at the house.
  • From her window she could watch the comings and goings of visitors.
  • heavy going
    used to describe somebody/something that is difficult to deal with or understand
  • She's a bit heavy going.
  • I found the course rather heavy going.
  • when the going gets tough (the tough get going)
    (saying)when conditions or progress become difficult (strong and determined people work even harder to succeed)
    while the going is good
    before a situation changes and it is no longer possible to do something
  • Don't you think we should quit while the going is good?