Định nghĩa của từ radiate

radiateverb

phát xạ

/ˈreɪdieɪt//ˈreɪdieɪt/

Từ "radiate" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latin "radiāre", có nghĩa là "bùng nổ, lan tỏa" hoặc "phát ra tia". Danh từ tiếng Latin "radius" cũng có cùng gốc, và nó dùng để chỉ một thanh hoặc que, được sử dụng làm đơn vị chính để đo các vật thể trong thời La Mã cổ đại. Khái niệm về bức xạ hoặc phát ra tia có thể bắt nguồn từ thời trung cổ khi các nhà khoa học bắt đầu hiểu rằng một số chất, chẳng hạn như khoáng chất và kim loại, phát ra hào quang hoặc ánh sáng. Hiện tượng được gọi là "tính chất phát sáng" đã được nghiên cứu trong nghiên cứu về thuật giả kim. Thuật ngữ "radiate" được sử dụng trong khoa học vào thế kỷ 18 khi Thomas Young, một học giả uyên bác người Anh, đặt ra thuật ngữ "nhiệt bức xạ" để mô tả nhiệt phát ra từ một nguồn vô trùng. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ "radiation" bắt đầu được sử dụng trong vật lý để mô tả sự truyền năng lượng qua không gian trống. Ngày nay, từ "radiate" được sử dụng rộng rãi trong khoa học để mô tả nhiều hiện tượng khác nhau như sự phát xạ bức xạ của mặt trời, sự phân tán năng lượng của ăng-ten vô tuyến và sự lan truyền vật chất từ ​​một điểm như trong lõi của một ngôi sao. Trong y học, thuật ngữ "đau lan tỏa" ám chỉ cảm giác đau nhức, âm ỉ lan tỏa từ nguồn hoặc gốc của nó.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtoả ra, xoè ra

examplethe sun radiates light and heat: mặt trời toả ra ánh sáng và sức nóng

type động từ

meaningtoả ra chiếu ra, phát ra (nhiệt, ánh sáng...)

examplethe sun radiates light and heat: mặt trời toả ra ánh sáng và sức nóng

meaningbắn tia, bức xạ, phát xạ

meaning(nghĩa bóng) toả ra, lộ ra (vẻ hoan hỉ, niềm vui sướng, tình yêu, sức sống...)

namespace

if a person radiates a particular quality or emotion, or if it radiates from them, people can see it very clearly

nếu một người tỏa ra một phẩm chất hoặc cảm xúc cụ thể, hoặc nếu nó tỏa ra từ họ, mọi người có thể nhìn thấy nó rất rõ ràng

Ví dụ:
  • He radiated self-confidence and optimism.

    Anh ấy tỏa ra sự tự tin và lạc quan.

  • the energy that seemed to radiate from her

    năng lượng dường như tỏa ra từ cô ấy

if something radiates heat, light or energy or heat, etc. radiates from it, the heat is sent out in all directions

nếu một vật nào đó tỏa ra nhiệt, ánh sáng hoặc năng lượng hoặc nhiệt, v.v. tỏa ra từ nó thì nhiệt sẽ tỏa ra mọi hướng

Ví dụ:
  • The hot stars radiate energy.

    Những ngôi sao nóng bức xạ năng lượng.

  • Heat radiates from the stove.

    Nhiệt tỏa ra từ bếp.

Từ, cụm từ liên quan

to spread out in all directions from a central point

lan rộng ra mọi hướng từ một điểm trung tâm

Ví dụ:
  • Five roads radiate from the square.

    Năm con đường tỏa ra từ quảng trường.

  • The pain started in my stomach and radiated all over my body.

    Cơn đau bắt đầu từ bụng và lan ra khắp cơ thể.

  • the paths radiating out from the village

    những con đường tỏa ra từ làng