phó từ
về phía trước, ra phía trước, lộ ra
to go back and forth: đi đi lại lại, đi tới đi lui
to put forth leaves: trổ lá (cây)
to bring forth a problem: đưa ra một vấn đề
đến bất cứ mức nào
giới từ
(từ cổ,nghĩa cổ) từ phía trong (cái gì) ra, ra khỏi
to go back and forth: đi đi lại lại, đi tới đi lui
to put forth leaves: trổ lá (cây)
to bring forth a problem: đưa ra một vấn đề