Định nghĩa của từ filch

filchverb

filch

/fɪltʃ//fɪltʃ/

Từ "filch" có một lịch sử hấp dẫn! Theo Từ điển tiếng Anh Oxford, "filch" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "filschip", có nghĩa là "giật" hoặc "giật lén". Từ tiếng Pháp cổ này có nguồn gốc từ tiếng Latin thời trung cổ "fiscare", có nghĩa là "giật" hoặc "chiếm đoạt nhanh chóng". Trong tiếng Anh trung đại, "filch" ám chỉ hành động giật hoặc đánh cắp thứ gì đó, thường là theo cách lén lút hoặc lén lút. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm không chỉ hành vi trộm cắp vật chất mà còn cả hành vi trộm cắp ẩn dụ, chẳng hạn như ăn cắp hàng hóa, ý tưởng hoặc thậm chí là cảm xúc. Ngày nay, "filch" vẫn được sử dụng để mô tả hành vi lấy thứ gì đó mà không được phép, thường mang ý nghĩa gian xảo hoặc xảo quyệt. Tìm hiểu về nguồn gốc của các từ này có thú vị không?

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningăn cắp, xoáy, móc túi

namespace
Ví dụ:
  • Tom filched $20 from his friend's wallet when he was distracted in the locker room.

    Tom đã lấy trộm 20 đô la từ ví của bạn mình khi bạn ấy mất tập trung trong phòng thay đồ.

  • Sally filched the keys from her boss's desk and used them to copy some important documents for her workplace rival.

    Sally lấy trộm chìa khóa bàn làm việc của sếp và dùng chúng để sao chép một số tài liệu quan trọng cho đối thủ tại nơi làm việc.

  • The thief filched the necklace right off the jewelry store display case.

    Tên trộm đã lấy cắp chiếc vòng cổ ngay trên tủ trưng bày của cửa hàng trang sức.

  • Nathan's little brother filched his candy bar while he was watching TV.

    Em trai của Nathan đã lấy trộm thanh kẹo của mình khi anh ấy đang xem TV.

  • The burglar filched a watch and rings from the bedroom of the house they broke into.

    Tên trộm đã lấy trộm một chiếc đồng hồ và nhẫn từ phòng ngủ của ngôi nhà mà chúng đột nhập.

  • Emily's roommate caught her filching food from the fridge again.

    Bạn cùng phòng của Emily lại bắt gặp cô ấy lấy trộm đồ ăn trong tủ lạnh.

  • The shoplifter filched several pieces of clothing from the department store without anyone noticing.

    Tên trộm đã lấy trộm nhiều món quần áo từ cửa hàng bách hóa mà không ai để ý.

  • My daughter accidentally filched my car keys and drove the car out of the garage for a few minutes before I could find them.

    Con gái tôi vô tình lấy trộm chìa khóa xe của tôi và lái xe ra khỏi gara mất vài phút trước khi tôi có thể tìm thấy chúng.

  • David's coworker filched his ideas for the presentation and took all the credit.

    Đồng nghiệp của David đã lấy cắp ý tưởng thuyết trình của anh ấy và giành hết công lao.

  • The voyeur filched a few intimate moments from his neighbor's bedroom without her knowledge.

    Kẻ tò mò đã lấy cắp một vài khoảnh khắc riêng tư trong phòng ngủ của người hàng xóm mà cô ấy không hề hay biết.