danh từ
tính lập dị, tính kỳ cục
(kỹ thuật) độ lệch tâm
Default
(Tech) độ tâm sai, độ lệch tâm
độ lệch tâm
/ˌeksenˈtrɪsəti//ˌeksenˈtrɪsəti/Từ "eccentricity" bắt nguồn từ tiếng Latin "excentricus", có nghĩa là "không nằm ở trung tâm". Khái niệm này xuất phát từ thiên văn học, trong đó các thiên thể không thẳng hàng hoàn hảo với tâm Trái đất được coi là "lệch tâm". Từ này phát triển để mô tả hành vi hoặc suy nghĩ lệch khỏi chuẩn mực, nhấn mạnh khía cạnh "khác thường". Sự thay đổi này phản ánh sự chuyển đổi dần dần từ nghĩa đen, thiên văn sang nghĩa bóng, tâm lý.
danh từ
tính lập dị, tính kỳ cục
(kỹ thuật) độ lệch tâm
Default
(Tech) độ tâm sai, độ lệch tâm
behaviour that people think is strange or unusual; the quality of being unusual and different from other people
hành vi mà mọi người cho là kỳ lạ hoặc bất thường; chất lượng của sự khác thường và khác biệt với những người khác
Là một giáo viên, cô nổi tiếng là người lập dị.
Arthur được chú ý vì sự lập dị trong trang phục của anh ấy.
an unusual act or habit
một hành động hoặc thói quen bất thường
Tất cả chúng ta đều có những điểm lập dị nho nhỏ của mình.
Từ lâu tôi đã quen với sự lập dị trong kỹ thuật lái xe của anh ấy.