danh từ
tính lạ, tính xa lạ
tính kỳ lạ, tính kỳ quặc
sự kỳ lạ
/ˈstreɪndʒnəs//ˈstreɪndʒnəs/Từ "strangeness" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ "strang" có nghĩa là "twisted" hoặc "vết thương", trong khi trong tiếng Bắc Âu cổ, từ "strangr" có nghĩa là "strange" hoặc "không tự nhiên". Theo thời gian, hậu tố "-ness" được thêm vào từ tiếng Anh cổ "strang", tạo ra từ tiếng Anh hiện đại "strangeness." Vào thế kỷ 14, từ "strangeness" ám chỉ cụ thể đến một thứ gì đó bị bóp méo hoặc méo mó, chẳng hạn như hình dạng hoặc hành vi kỳ lạ. Vào thế kỷ 15, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm một thứ gì đó bất thường hoặc bất ngờ, chẳng hạn như một sự kiện kỳ lạ hoặc hành vi kỳ lạ của một người. Ngày nay, "strangeness" được sử dụng để mô tả bất kỳ điều gì có vẻ bất thường, kỳ lạ hoặc khó hiểu.
danh từ
tính lạ, tính xa lạ
tính kỳ lạ, tính kỳ quặc
the fact of being unusual or surprising, especially in a way that is difficult to understand
sự việc trở nên bất thường hoặc đáng ngạc nhiên, đặc biệt là theo cách khó hiểu
sự kỳ lạ tuyệt đối của bộ phim kinh điển này
Ngôi biệt thự cũ ở ngoại ô thị trấn tỏa ra một bầu không khí kỳ lạ, với những cánh cửa cót két, giấy dán tường bong tróc và mùi ẩm mốc.
Khi đi qua lễ hội bỏ hoang lúc nửa đêm, Sarah không thể thoát khỏi cảm giác kỳ lạ dường như đang lan tỏa trong không khí.
Thí nghiệm của nhà khoa học đã tạo ra một kết quả bất ngờ, kỳ lạ và lạ lùng đến nỗi ngay cả các đồng nghiệp của ông cũng phải bối rối.
Người lạ tình cờ bước vào quán ăn vào lúc đêm muộn, đeo mặt nạ và nói thứ ngôn ngữ mà không khách hàng nào hiểu được, khiến cho quang cảnh nơi đây có bầu không khí hoàn toàn kỳ lạ.
the fact of not being familiar because you have not been there before or met the person before
thực tế là bạn không quen biết vì bạn chưa từng đến đó hoặc chưa từng gặp người đó trước đây
sự kỳ lạ của môi trường xung quanh cô ấy