Định nghĩa của từ easement

easementnoun

sự nới lỏng

/ˈiːzmənt//ˈiːzmənt/

Thuật ngữ "easement" bắt nguồn từ hệ thống luật pháp Anh trong thời kỳ trung cổ. Vào thời điểm đó, khái niệm này được gọi là "waywaste", ám chỉ quyền đi qua đất của người khác vì mục đích cụ thể, chẳng hạn như để tiếp cận một con sông hoặc một con đường. Thuật ngữ "easement" xuất hiện vào thế kỷ 16 như một tên gọi cụ thể hơn cho quyền hợp pháp này, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "aisance", có nghĩa là "convenience" hoặc "sự thoải mái". Điều này phản ánh thực tế rằng quyền đi qua là một thỏa thuận pháp lý cho phép các hình thức sử dụng đất ít xâm phạm hơn so với quyền sở hữu hoàn toàn, nhằm mang lại sự thuận tiện cho người nắm giữ quyền đi qua. Trong lý thuyết pháp lý, quyền đi qua là một loại quyền lợi không sở hữu đối với đất đai, khác với quyền sở hữu, cấp quyền hợp pháp để sử dụng đất của người khác cho một mục đích cụ thể. Quyền sử dụng này, được duy trì thông qua tài liệu ghi chép, cung cấp sự bảo vệ pháp lý cho quyền tiếp cận và sử dụng hợp pháp của người nắm giữ đối với một tài sản hoặc đặc điểm cụ thể như được nêu trong quyền lợi được cấp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(pháp lý) quyền đi qua; quyền xây cất (trên đất người khác)

meaningnhà phụ, công trình kiến trúc phụ

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) sự làm dịu (đau...)

namespace

the right to cross or use somebody’s land for a particular purpose

quyền đi qua hoặc sử dụng đất của ai đó cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • The property's deed includes an easement that grants the neighboring homeowner the right to use a portion of the yard for their driveway.

    Giấy tờ sở hữu bất động sản bao gồm một quyền đi lại cho phép chủ nhà bên cạnh có quyền sử dụng một phần sân để làm đường lái xe.

  • The real estate lawyer recommended adding an easement to the sale agreement to ensure the new owners would have access to a nearby public road.

    Luật sư bất động sản đề xuất thêm quyền đi lại vào hợp đồng mua bán để đảm bảo chủ sở hữu mới có thể tiếp cận con đường công cộng gần đó.

  • Due to a dispute with a neighboring property owner, the easement for outdoor storage on our land has been revoked.

    Do tranh chấp với chủ sở hữu bất động sản lân cận, quyền sử dụng kho lưu trữ ngoài trời trên đất của chúng tôi đã bị thu hồi.

  • After the construction of a fence on the boundary line, it was discovered that the neighbor's easement for landscaping had been infringed upon.

    Sau khi xây hàng rào trên ranh giới, người ta phát hiện ra rằng quyền sử dụng cảnh quan của hàng xóm đã bị xâm phạm.

  • The legal document outlining the easement agreement specifies the dimensions of the area and the responsibilities of both parties involved.

    Văn bản pháp lý nêu rõ thỏa thuận về quyền lợi đi lại nêu rõ kích thước của khu vực và trách nhiệm của cả hai bên liên quan.

a state or feeling of peace or happiness

một trạng thái hoặc cảm giác bình yên hay hạnh phúc