Định nghĩa của từ moon

moonnoun

mặt trăng

/muːn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "moon" có nguồn gốc từ các ngôn ngữ cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ chỉ mặt trăng là "mōna", bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*mēnô". Người ta tin rằng từ này có liên quan đến gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*meh1n-", cũng tạo ra tiếng Latin "mensis", có nghĩa là "month". Điều này cho thấy người Đức và người Celt cổ đại liên kết mặt trăng với tháng và chu kỳ của nó. "*mēnô" nguyên thủy của tiếng Đức cũng chịu ảnh hưởng của từ tiếng Latin "luna", có nghĩa là "moon". Do đó, từ tiếng Anh "moon" đã phát triển từ tiếng Anh cổ "mōna" thành dạng hiện đại. Trong suốt chiều dài lịch sử, mặt trăng là đối tượng hấp dẫn và đã truyền cảm hứng cho nhiều ngôn ngữ phát triển những từ ngữ độc đáo để mô tả nó. Từ "moon" vẫn là một phần cơ bản trong vốn từ vựng của con người, tượng trưng cho sự hiện diện thường trực trên bầu trời của chúng ta.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmặt trăng

examplenew moon: trăng non

examplecrescent moon: trăng lưỡi liềm

meaningánh trăng

meaning(thơ ca) tháng

type nội động từ (: about, around...)

meaningđi lang thang vơ vẩn

examplenew moon: trăng non

examplecrescent moon: trăng lưỡi liềm

meaningcó vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng

namespace

the round object that moves around the earth once every 27½ days and shines at night by light reflected from the sun

vật thể tròn di chuyển quanh trái đất cứ sau 27 ngày rưỡi và tỏa sáng vào ban đêm bởi ánh sáng phản chiếu từ mặt trời

Ví dụ:
  • the surface of the moon

    bề mặt của mặt trăng

  • the first man to walk on the moon

    người đầu tiên đi bộ trên mặt trăng

  • a moon landing

    hạ cánh lên mặt trăng

Ví dụ bổ sung:
  • He made a promise to put a man on the moon.

    Ông ấy đã hứa sẽ đưa người lên mặt trăng.

  • During the eclipse, the moon passed between the sun and the Earth.

    Trong thời gian nhật thực, mặt trăng đi qua giữa mặt trời và Trái đất.

  • The agency wants to establish a permanent moon base.

    Cơ quan này muốn thiết lập một căn cứ cố định trên mặt trăng.

  • an astronaut who was killed during the first moon mission

    một phi hành gia đã thiệt mạng trong chuyến du hành lên mặt trăng đầu tiên

the moon as it appears in the sky at a particular time

mặt trăng khi nó xuất hiện trên bầu trời vào một thời điểm cụ thể

Ví dụ:
  • a crescent moon

    trăng lưỡi liềm

  • There's no moon tonight (= no moon can be seen).

    Không có mặt trăng tối nay (= không thể nhìn thấy mặt trăng).

  • By the light of the moon I could just make out shapes and outlines.

    Dưới ánh trăng tôi chỉ có thể nhận ra những hình dạng và đường nét.

Ví dụ bổ sung:
  • The calendar gives you sunset times as well as moon phases.

    Lịch cung cấp cho bạn thời gian mặt trời lặn cũng như các giai đoạn của mặt trăng.

  • The moon had almost set and the night was now dark.

    Mặt trăng đã gần lặn và màn đêm lúc này đã tối.

  • They had to work by the light of the moon.

    Họ phải làm việc dưới ánh trăng.

  • A large black cloud covered the moon.

    Một đám mây đen lớn che phủ mặt trăng.

  • The moon reflected perfectly off the surface of the water.

    Mặt trăng phản chiếu hoàn hảo trên mặt nước.

Từ, cụm từ liên quan

a natural satellite that moves around a planet other than the earth

một vệ tinh tự nhiên di chuyển xung quanh một hành tinh khác ngoài trái đất

Ví dụ:
  • How many moons does Jupiter have?

    Sao Mộc có bao nhiêu mặt trăng?

Ví dụ bổ sung:
  • The probe landed on Saturn's largest moon.

    Tàu thăm dò đã hạ cánh trên mặt trăng lớn nhất của Sao Thổ.

  • Galileo discovered the moons of Jupiter.

    Galileo đã khám phá ra các mặt trăng của Sao Mộc.

  • Saturn's icy moons

    Mặt trăng băng giá của sao Thổ

Thành ngữ

ask, cry, etc. for the moon
(informal)to ask for something that is difficult or impossible to get or achieve
  • Wanting a decent job and a home is hardly asking for the moon.
  • many moons ago
    (literary)a very long time ago
  • All that happened many moons ago.
  • once in a blue moon
    (informal)very rarely
    over the moon
    (informal, especially British English)extremely happy and excited
  • They’re over the moon about their trip to Japan.
  • promise (somebody) the earth/moon/world
    (informal)to make promises that will be impossible to keep
  • Politicians promise the earth before an election, but things are different afterwards.
  • promise (somebody) the moon/earth/world
    (informal)to make promises that will be impossible to keep
  • Politicians promise the moon before an election, but things are different afterwards.