Định nghĩa của từ early

earlyadjective

sớm

/ˈəːli/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "early" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ "ēaronic", có nghĩa là "thuộc về bình minh" hoặc "morning". Từ này là sự kết hợp của "ēa" có nghĩa là "dawn" và hậu tố "-ric" tạo thành tính từ có nghĩa là "thuộc về" hoặc "liên quan đến". Trong tiếng Anh cổ, "ēaronic" được dùng để mô tả điều gì đó xảy ra hoặc diễn ra vào buổi sáng hoặc vào sáng sớm. Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "erly", và cuối cùng là dạng hiện tại của nó là "early". Ngày nay, "early" có thể được dùng như một tính từ để mô tả một hành động xảy ra trước thời gian đã định hoặc dự kiến, hoặc như một trạng từ để mô tả điều gì đó xảy ra vào buổi sáng hoặc sáng sớm.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningsớm, ban đầu, đầu mùa

exampleto rise early: dậy sớm

exampleearly in the morning: vào lúc sáng sớm

meaninggần đây

exampleat an early date: vào một ngày gần đây

type phó từ

meaningsớm, ở lúc ban đầu, ở đầu mùa

exampleto rise early: dậy sớm

exampleearly in the morning: vào lúc sáng sớm

meaning(thông tục) chúng láu cá hơn anh, chúng ta đã lừa được anh rồi

exampleat an early date: vào một ngày gần đây

namespace

near the beginning of a period of time, an event etc.

gần thời điểm bắt đầu của một khoảng thời gian, một sự kiện, v.v.

Ví dụ:
  • the early morning

    buổi sáng sớm

  • my earliest memories

    ký ức đầu tiên của tôi

  • The project is still in the early stages.

    Dự án vẫn đang ở giai đoạn đầu.

  • the early 1990s

    đầu những năm 1990

  • in the early years of the twentieth century

    trong những năm đầu thế kỷ XX

  • in the early days of space exploration (= when it was just beginning)

    trong những ngày đầu khám phá không gian (= khi nó mới bắt đầu)

  • It is too early to tell how badly the economy will be affected.

    Còn quá sớm để nói nền kinh tế sẽ bị ảnh hưởng nặng nề như thế nào.

  • He's in his early twenties.

    Anh ấy đang ở độ tuổi đôi mươi.

  • Mozart’s early works (= those written at the beginning of his career)

    Những tác phẩm đầu tiên của Mozart (= những tác phẩm được viết khi bắt đầu sự nghiệp của ông)

  • Early booking is essential, as space is limited.

    Việc đặt chỗ sớm là cần thiết vì số lượng chỗ có hạn.

  • The ruling overturned the court’s earlier decision.

    Phán quyết này đã đảo ngược quyết định trước đó của tòa án.

  • The earliest possible date I can make it is the third.

    Ngày sớm nhất có thể mà tôi có thể thực hiện được là ngày thứ ba.

  • The earliest description of this species dates from 1703.

    Mô tả sớm nhất về loài này có từ năm 1703.

Ví dụ bổ sung:
  • The earliest mention of the village is in a sixteenth-century manuscript.

    Sự đề cập sớm nhất về ngôi làng là trong một bản thảo thế kỷ XVI.

  • These discoveries were made at a surprisingly early date.

    Những khám phá này được thực hiện sớm một cách đáng ngạc nhiên.

  • From early childhood he suffered from very poor health.

    Ngay từ nhỏ anh đã có sức khỏe rất kém.

  • during the early part of December

    vào đầu tháng 12

  • An earlier version of this article appeared online.

    Một phiên bản trước của bài viết này đã xuất hiện trực tuyến.

arriving, or done before the usual, expected or planned time

đến hoặc hoàn thành trước thời gian thông thường, dự kiến ​​hoặc theo kế hoạch

Ví dụ:
  • You're early! I wasn't expecting you till seven.

    Bạn đến sớm! Tôi đã không mong đợi bạn cho đến bảy giờ.

  • The bus was ten minutes early.

    Xe buýt đến sớm mười phút.

  • an early breakfast

    bữa sáng sớm

  • He learnt to play the piano at an early age.

    Anh ấy học chơi piano từ khi còn nhỏ.

  • Let's make an early start tomorrow.

    Hãy bắt đầu sớm vào ngày mai.

  • She's an early riser (= she gets up early in the morning).

    Cô ấy là người dậy sớm (= cô ấy dậy sớm vào buổi sáng).

  • early potatoes (= that are available before other types of potato)

    khoai tây sớm (= có sẵn trước các loại khoai tây khác)

Ví dụ bổ sung:
  • I'm sorry I'm a bit early.

    Tôi xin lỗi tôi đến hơi sớm.

  • It's a little early for lunch.

    Còn hơi sớm để ăn trưa.

  • Victoria has decided to take early retirement.

    Victoria đã quyết định nghỉ hưu sớm.

Từ, cụm từ liên quan

belonging to the beginning of a period of history or a cultural movement

thuộc về sự khởi đầu của một thời kỳ lịch sử hoặc một phong trào văn hóa

Ví dụ:
  • The gallery has an unrivalled collection of early twentieth-century art.

    Phòng trưng bày có một bộ sưu tập nghệ thuật đầu thế kỷ XX vô song.

  • the early modern period from the fifteenth to the eighteenth century

    thời kỳ đầu hiện đại từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII

  • The main construction of the fort belongs to the early medieval period.

    Công trình chính của pháo đài thuộc về thời kỳ đầu thời trung cổ.

  • The painting is a fine example of early Impressionism.

    Bức tranh là một ví dụ điển hình của trường phái Ấn tượng thời kỳ đầu.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

at your earliest convenience
(business)as soon as possible
  • Please contact us at your earliest convenience.
  • bright and early
    very early in the morning
  • You're up bright and early today!
  • an early bird
    (humorous)a person who gets up, arrives, etc. very early
  • You’re an early bird this morning!
  • the early bird catches the worm
    (saying)the person who takes the opportunity to do something before other people will have an advantage over them
    early doors
    (British English, informal)at an early stage, especially in a game or competition
  • Suddenly we lost three home matches early doors.
  • The team had the game in the bag early doors after tries from Ellis and Wilkins.
  • the early/small hours
    the period of time very early in the morning, soon after midnight
  • The fighting began in the early hours of Saturday morning.
  • The party continued well into the early hours.
  • it’s early days (yet) | it's still early days
    (British English)used to say that it is too soon to be sure how a situation will develop
  • It’s early days yet. We don’t know if the play will be a success.