to fasten a coat, skirt, etc.
để cài áo khoác, váy, v.v.
- He never bothers to do his jacket up.
Anh ta chẳng bao giờ bận tâm đến việc kéo áo khoác lên.
Từ, cụm từ liên quan
to make something into a package
làm cho cái gì đó thành một gói
- She was carrying a package done up in brown paper.
Cô ấy đang mang theo một gói hàng được gói bằng giấy màu nâu.
Từ, cụm từ liên quan
to repair and decorate a house, etc.
để sửa chữa và trang trí nhà cửa, v.v.
- He makes money by buying old houses and doing them up.
Ông kiếm tiền bằng cách mua những ngôi nhà cũ và cải tạo chúng.